|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
441549 |
Giải nhất |
22340 |
Giải nhì |
45131 |
Giải ba |
17104 80002 |
Giải tư |
12371 59660 79612 57335 03475 42736 40574 |
Giải năm |
5624 |
Giải sáu |
5240 9931 0607 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,2,4,7 | 32,7 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 4 | 1 | 3 | 12,5,6 | 0,2,7 | 4 | 02,9 | 3,7 | 5 | | 3 | 6 | 0 | 0 | 7 | 1,4,5 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
614071 |
Giải nhất |
82315 |
Giải nhì |
59786 |
Giải ba |
70374 51618 |
Giải tư |
39881 59893 85515 62132 37655 97161 95644 |
Giải năm |
8697 |
Giải sáu |
0973 0794 5380 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 6,7,8 | 1 | 52,8 | 3 | 2 | | 72,9 | 3 | 2 | 4,7,9 | 4 | 4 | 12,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 1,9 | 9 | 7 | 1,32,4 | 1 | 8 | 0,1,6 | 6 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
986587 |
Giải nhất |
90574 |
Giải nhì |
12083 |
Giải ba |
21006 87631 |
Giải tư |
22758 50572 31116 39911 73600 51701 37490 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
1898 8256 2410 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,62 | 0,1,32 | 1 | 0,1,6 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 12 | 5,7 | 4 | | | 5 | 4,6,8 | 02,1,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,4 | 5,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 0,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
850221 |
Giải nhất |
08193 |
Giải nhì |
35731 |
Giải ba |
33204 12791 |
Giải tư |
64674 81642 88950 98239 24554 69941 93516 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
2276 9783 6379 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,7 | 2,3,42,9 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1 | 8,9 | 3 | 1,4,9 | 0,3,5,7 | 4 | 12,2 | | 5 | 0,4 | 1,7 | 6 | | 0 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 3 | 3,7 | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: H12
|
Giải ĐB |
959294 |
Giải nhất |
01213 |
Giải nhì |
92841 |
Giải ba |
06152 04833 |
Giải tư |
46876 28713 50003 13440 44695 41948 55523 |
Giải năm |
0971 |
Giải sáu |
3649 4220 4388 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 32 | 4,7 | 1 | 32 | 5 | 2 | 0,3 | 02,12,2,3 9 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0,1,8,9 | 9 | 5 | 2 | 7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 4,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
560263 |
Giải nhất |
18343 |
Giải nhì |
35439 |
Giải ba |
94021 43678 |
Giải tư |
06022 82966 32901 40327 57128 04823 66073 |
Giải năm |
5977 |
Giải sáu |
8796 6422 4365 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | | 22 | 2 | 1,22,3,4 7,8 | 2,4,6,7 | 3 | 9 | 2 | 4 | 3 | 6 | 5 | | 6,9 | 6 | 3,5,6 | 2,7 | 7 | 3,7,8 | 2,7 | 8 | | 3 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|