|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
720347 |
Giải nhất |
26978 |
Giải nhì |
01236 |
Giải ba |
88589 15148 |
Giải tư |
94356 08766 84679 11656 12607 74296 72099 |
Giải năm |
1971 |
Giải sáu |
1688 9185 8566 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 7 | 1 | | | 2 | 0 | | 3 | 6 | | 4 | 7,82 | 8 | 5 | 62 | 3,52,62,9 | 6 | 62 | 0,4 | 7 | 1,8,9 | 42,7,8 | 8 | 5,8,9 | 7,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
643219 |
Giải nhất |
73626 |
Giải nhì |
69997 |
Giải ba |
97541 86907 |
Giải tư |
93808 36387 99093 02905 25941 62221 64566 |
Giải năm |
6807 |
Giải sáu |
5561 3263 5070 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,72,8 | 2,42,6 | 1 | 9 | | 2 | 1,6 | 6,9 | 3 | 0 | | 4 | 12 | 0,5 | 5 | 5 | 2,6 | 6 | 1,3,6 | 02,8,9 | 7 | 0 | 0 | 8 | 7 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
200347 |
Giải nhất |
91091 |
Giải nhì |
35626 |
Giải ba |
34320 45145 |
Giải tư |
57871 59230 54570 20784 73286 78352 86029 |
Giải năm |
3198 |
Giải sáu |
2447 9558 6756 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | | 7,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | 0,6,9 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 5,72 | 1,4 | 5 | 0,2,6,8 | 2,5,8 | 6 | | 42 | 7 | 0,1 | 5,9 | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
441549 |
Giải nhất |
22340 |
Giải nhì |
45131 |
Giải ba |
17104 80002 |
Giải tư |
12371 59660 79612 57335 03475 42736 40574 |
Giải năm |
5624 |
Giải sáu |
5240 9931 0607 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,2,4,7 | 32,7 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 4 | 1 | 3 | 12,5,6 | 0,2,7 | 4 | 02,9 | 3,7 | 5 | | 3 | 6 | 0 | 0 | 7 | 1,4,5 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
614071 |
Giải nhất |
82315 |
Giải nhì |
59786 |
Giải ba |
70374 51618 |
Giải tư |
39881 59893 85515 62132 37655 97161 95644 |
Giải năm |
8697 |
Giải sáu |
0973 0794 5380 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 6,7,8 | 1 | 52,8 | 3 | 2 | | 72,9 | 3 | 2 | 4,7,9 | 4 | 4 | 12,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 1,9 | 9 | 7 | 1,32,4 | 1 | 8 | 0,1,6 | 6 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
986587 |
Giải nhất |
90574 |
Giải nhì |
12083 |
Giải ba |
21006 87631 |
Giải tư |
22758 50572 31116 39911 73600 51701 37490 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
1898 8256 2410 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,62 | 0,1,32 | 1 | 0,1,6 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 12 | 5,7 | 4 | | | 5 | 4,6,8 | 02,1,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,4 | 5,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|