|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
647376 |
Giải nhất |
78253 |
Giải nhì |
37461 |
Giải ba |
86244 78555 |
Giải tư |
15350 08707 83370 13589 00200 89857 46289 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
1981 7408 5494 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,7,8 | 4,6,8 | 1 | | | 2 | | 5,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 1,4 | 5,6 | 5 | 0,3,5,7 | 7 | 6 | 1,5 | 0,5 | 7 | 0,3,6 | 0 | 8 | 1,92 | 82 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
514370 |
Giải nhất |
89630 |
Giải nhì |
78006 |
Giải ba |
14822 80100 |
Giải tư |
99011 64829 45518 32098 97571 04590 24810 |
Giải năm |
5061 |
Giải sáu |
2153 0006 7131 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 92 | 0 | 0,1,62 | 0,1,3,6 7 | 1 | 0,1,8 | 2 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 0,1 | | 4 | | | 5 | 3 | 02 | 6 | 1 | | 7 | 0,1 | 1,9 | 8 | | 2 | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
906581 |
Giải nhất |
30430 |
Giải nhì |
52412 |
Giải ba |
69112 98904 |
Giải tư |
78168 40534 51741 19547 21477 89120 37616 |
Giải năm |
4530 |
Giải sáu |
8503 3095 1129 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 3,4 | 4,8 | 1 | 22,6 | 12 | 2 | 0,9 | 0 | 3 | 02,4 | 0,3 | 4 | 1,7 | 9 | 5 | 9 | 1 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 1 | 2,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
236092 |
Giải nhất |
56723 |
Giải nhì |
62946 |
Giải ba |
25304 79854 |
Giải tư |
49144 05313 01408 44501 61066 37072 36696 |
Giải năm |
4888 |
Giải sáu |
5390 7387 9914 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 3,4 | 7,9 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | | 0,1,4,5 | 4 | 4,6 | | 5 | 4 | 4,62,9 | 6 | 62 | 8 | 7 | 2 | 0,8 | 8 | 0,7,8 | | 9 | 0,2,6 |
|
XSDT - Loại vé: H08
|
Giải ĐB |
812057 |
Giải nhất |
10381 |
Giải nhì |
89698 |
Giải ba |
88635 70532 |
Giải tư |
01721 72236 42221 92487 11614 28213 61915 |
Giải năm |
2211 |
Giải sáu |
1356 0338 1242 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,22,8 | 1 | 1,3,4,5 | 3,4 | 2 | 12 | 1 | 3 | 2,5,6,8 9 | 1,5 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 4,6,7 | 3,5 | 6 | | 5,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 1,7 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
288797 |
Giải nhất |
90379 |
Giải nhì |
22879 |
Giải ba |
01852 41609 |
Giải tư |
20630 86577 13806 27130 19643 04572 47730 |
Giải năm |
2390 |
Giải sáu |
2518 0375 2310 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,34,9 | 0 | 6,9 | | 1 | 0,8 | 5,7 | 2 | | 4 | 3 | 04 | | 4 | 3 | 7 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 2,5,7,92 | 1 | 8 | 7 | 0,72 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|