|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
213852 |
Giải nhất |
06614 |
Giải nhì |
50441 |
Giải ba |
73293 57363 |
Giải tư |
83950 30781 53169 61798 56741 42877 48123 |
Giải năm |
4536 |
Giải sáu |
2500 2972 1961 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,5 | 42,6,8 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 12 | 0 | 5 | 0,2 | 3 | 6 | 1,3,9 | 7 | 7 | 2,7 | 9 | 8 | 1 | 6 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
780980 |
Giải nhất |
47874 |
Giải nhì |
03011 |
Giải ba |
89607 22104 |
Giải tư |
78445 12708 10862 21733 56924 38138 68111 |
Giải năm |
6860 |
Giải sáu |
2931 4722 5482 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,7,8 | 12,3 | 1 | 12,7 | 2,6,8 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 1,3,8 | 0,2,5,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | | 6 | 0,2 | 0,1 | 7 | 4 | 0,3 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
908695 |
Giải nhất |
06584 |
Giải nhì |
87124 |
Giải ba |
09203 22194 |
Giải tư |
13193 14086 13657 52735 15442 00920 00745 |
Giải năm |
1020 |
Giải sáu |
5415 1809 5621 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 5 | 4 | 2 | 02,1,4 | 0,9 | 3 | 5 | 2,8,9 | 4 | 2,52 | 1,3,42,5 9 | 5 | 5,7 | 8 | 6 | | 5 | 7 | | | 8 | 4,6 | 0 | 9 | 3,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
720347 |
Giải nhất |
26978 |
Giải nhì |
01236 |
Giải ba |
88589 15148 |
Giải tư |
94356 08766 84679 11656 12607 74296 72099 |
Giải năm |
1971 |
Giải sáu |
1688 9185 8566 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 7 | 1 | | | 2 | 0 | | 3 | 6 | | 4 | 7,82 | 8 | 5 | 62 | 3,52,62,9 | 6 | 62 | 0,4 | 7 | 1,8,9 | 42,7,8 | 8 | 5,8,9 | 7,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
643219 |
Giải nhất |
73626 |
Giải nhì |
69997 |
Giải ba |
97541 86907 |
Giải tư |
93808 36387 99093 02905 25941 62221 64566 |
Giải năm |
6807 |
Giải sáu |
5561 3263 5070 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,72,8 | 2,42,6 | 1 | 9 | | 2 | 1,6 | 6,9 | 3 | 0 | | 4 | 12 | 0,5 | 5 | 5 | 2,6 | 6 | 1,3,6 | 02,8,9 | 7 | 0 | 0 | 8 | 7 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
200347 |
Giải nhất |
91091 |
Giải nhì |
35626 |
Giải ba |
34320 45145 |
Giải tư |
57871 59230 54570 20784 73286 78352 86029 |
Giải năm |
3198 |
Giải sáu |
2447 9558 6756 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | | 7,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | 0,6,9 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 5,72 | 1,4 | 5 | 0,2,6,8 | 2,5,8 | 6 | | 42 | 7 | 0,1 | 5,9 | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|