|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
758505 |
Giải nhất |
33107 |
Giải nhì |
91313 |
Giải ba |
49233 91086 |
Giải tư |
50128 95336 55886 07821 53212 79713 99728 |
Giải năm |
1264 |
Giải sáu |
5726 8959 9982 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 0,2,32 | 1,8 | 2 | 0,1,6,82 | 12,3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 2,3,82 | 6 | 4 | 0 | 7 | | 22 | 8 | 2,62 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K17
|
Giải ĐB |
524465 |
Giải nhất |
19547 |
Giải nhì |
11738 |
Giải ba |
16565 70260 |
Giải tư |
41940 20476 04826 43992 18583 50477 69080 |
Giải năm |
6643 |
Giải sáu |
9105 1007 3176 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 5,7 | | 1 | | 9 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,3,7 | 0,62 | 5 | 8 | 2,72 | 6 | 0,52 | 0,4,7 | 7 | 62,7 | 3,5 | 8 | 0,3 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K4
|
Giải ĐB |
453510 |
Giải nhất |
01793 |
Giải nhì |
96898 |
Giải ba |
17586 93636 |
Giải tư |
73817 88618 52260 52348 91432 46320 38195 |
Giải năm |
5914 |
Giải sáu |
9400 6720 6790 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22,6 9 | 0 | 0 | | 1 | 0,4,7,8 | 3 | 2 | 02,6 | 6,9 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | 8 | 9 | 5 | | 2,3,8 | 6 | 0,3 | 1 | 7 | | 1,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 0,3,5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4K4
|
Giải ĐB |
517316 |
Giải nhất |
40833 |
Giải nhì |
57133 |
Giải ba |
30041 29756 |
Giải tư |
65384 42855 02101 42792 08580 55882 04129 |
Giải năm |
9064 |
Giải sáu |
0721 5500 8356 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,1 | 0,2,4 | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 1,9 | 32 | 3 | 32 | 6,8 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5,62 | 1,52,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | | | 8 | 0,2,4 | 2 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
349900 |
Giải nhất |
20002 |
Giải nhì |
50045 |
Giải ba |
48182 82545 |
Giải tư |
97687 65950 86530 12472 36564 67131 08429 |
Giải năm |
3915 |
Giải sáu |
5645 6647 9955 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | 5 | 0,7,8 | 2 | 9 | | 3 | 0,1,7 | 6,8 | 4 | 53,7 | 1,43,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 4 | 3,4,8 | 7 | 2 | | 8 | 2,4,7 | 2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-4K4
|
Giải ĐB |
595238 |
Giải nhất |
19197 |
Giải nhì |
86828 |
Giải ba |
90221 59084 |
Giải tư |
75025 75614 69815 81948 91465 95078 77521 |
Giải năm |
2120 |
Giải sáu |
2767 5858 8994 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 22 | 1 | 4,5 | | 2 | 0,12,5,8 | | 3 | 7,8 | 1,8,9 | 4 | 8 | 1,2,6 | 5 | 8 | | 6 | 5,7 | 0,3,6,9 | 7 | 8 | 2,3,4,5 7 | 8 | 4 | | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|