|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17T04
|
Giải ĐB |
502784 |
Giải nhất |
64404 |
Giải nhì |
64550 |
Giải ba |
67776 98111 |
Giải tư |
39901 95888 65283 35207 51001 43213 87018 |
Giải năm |
2204 |
Giải sáu |
3374 7902 6484 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 12,2,42,7 | 02,1 | 1 | 1,3,8 | 0 | 2 | | 1,8 | 3 | | 02,7,82 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0 | 7 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,6 | 1,8 | 8 | 3,42,8 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
330352 |
Giải nhất |
75055 |
Giải nhì |
03252 |
Giải ba |
26946 20275 |
Giải tư |
57500 34366 12727 66294 26320 59101 88770 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
0930 8959 4068 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,7 | 0 | 0,1,4 | 0 | 1 | 2 | 1,52 | 2 | 0,7 | 3 | 3 | 0,3 | 0,9 | 4 | 6 | 5,7 | 5 | 22,5,9 | 4,6 | 6 | 6,8 | 2 | 7 | 0,5 | 6 | 8 | | 5 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T4K4
|
Giải ĐB |
527615 |
Giải nhất |
31617 |
Giải nhì |
15757 |
Giải ba |
29315 03185 |
Giải tư |
23335 04986 25456 31998 21045 97858 20301 |
Giải năm |
0483 |
Giải sáu |
1327 1276 7806 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 52,7 | | 2 | 7 | 4,8 | 3 | 5,7 | | 4 | 3,5 | 12,3,4,8 | 5 | 6,7,8 | 0,5,7,8 | 6 | | 1,2,3,5 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | 3,5,6 | | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
758505 |
Giải nhất |
33107 |
Giải nhì |
91313 |
Giải ba |
49233 91086 |
Giải tư |
50128 95336 55886 07821 53212 79713 99728 |
Giải năm |
1264 |
Giải sáu |
5726 8959 9982 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 0,2,32 | 1,8 | 2 | 0,1,6,82 | 12,3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | 0 | 5 | 9 | 2,3,82 | 6 | 4 | 0 | 7 | | 22 | 8 | 2,62 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K17
|
Giải ĐB |
524465 |
Giải nhất |
19547 |
Giải nhì |
11738 |
Giải ba |
16565 70260 |
Giải tư |
41940 20476 04826 43992 18583 50477 69080 |
Giải năm |
6643 |
Giải sáu |
9105 1007 3176 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 5,7 | | 1 | | 9 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,3,7 | 0,62 | 5 | 8 | 2,72 | 6 | 0,52 | 0,4,7 | 7 | 62,7 | 3,5 | 8 | 0,3 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K4
|
Giải ĐB |
453510 |
Giải nhất |
01793 |
Giải nhì |
96898 |
Giải ba |
17586 93636 |
Giải tư |
73817 88618 52260 52348 91432 46320 38195 |
Giải năm |
5914 |
Giải sáu |
9400 6720 6790 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22,6 9 | 0 | 0 | | 1 | 0,4,7,8 | 3 | 2 | 02,6 | 6,9 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | 8 | 9 | 5 | | 2,3,8 | 6 | 0,3 | 1 | 7 | | 1,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 0,3,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|