|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
121498 |
Giải nhất |
02860 |
Giải nhì |
64552 |
Giải ba |
84688 29446 |
Giải tư |
86617 73041 54135 15984 44032 82710 51560 |
Giải năm |
3796 |
Giải sáu |
0662 7536 7949 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 4 | 4 | 1 | 0,7 | 3,5,6 | 2 | | | 3 | 2,5,6 | 0,8 | 4 | 1,6,9 | 3 | 5 | 2 | 3,4,9 | 6 | 02,2 | 1 | 7 | | 8,9 | 8 | 4,8,9 | 4,8 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: H04
|
Giải ĐB |
867537 |
Giải nhất |
57073 |
Giải nhì |
68728 |
Giải ba |
15164 04095 |
Giải tư |
87348 25349 45641 55571 79299 74664 09928 |
Giải năm |
0460 |
Giải sáu |
1359 1604 8328 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,7 | 4,7 | 1 | | | 2 | 83 | 7 | 3 | 4,7 | 0,3,62 | 4 | 1,8,9 | 9 | 5 | 9 | | 6 | 0,42 | 0,3 | 7 | 1,3 | 23,4 | 8 | | 4,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
480547 |
Giải nhất |
85653 |
Giải nhì |
04361 |
Giải ba |
22277 08421 |
Giải tư |
72145 00694 87936 20963 04641 48102 00430 |
Giải năm |
4833 |
Giải sáu |
2109 9636 2749 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | 2,4,6 | 1 | | 0 | 2 | 1,3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,62 | 9 | 4 | 1,5,7,9 | 4 | 5 | 3,6 | 32,5 | 6 | 1,3 | 4,7 | 7 | 7 | | 8 | | 0,4 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1D
|
Giải ĐB |
068716 |
Giải nhất |
23605 |
Giải nhì |
68675 |
Giải ba |
21195 08298 |
Giải tư |
00088 47739 93642 36466 26877 04163 92707 |
Giải năm |
9252 |
Giải sáu |
5225 9052 0867 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | | 1 | 6 | 4,52 | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 7,9 | 2 | 4 | 2 | 0,2,7,9 | 5 | 22 | 1,6 | 6 | 3,6,7 | 0,3,6,7 | 7 | 5,7 | 8,9 | 8 | 8 | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
475118 |
Giải nhất |
04413 |
Giải nhì |
62399 |
Giải ba |
14461 41008 |
Giải tư |
16656 02778 52899 32411 57817 68279 93263 |
Giải năm |
9155 |
Giải sáu |
2547 8493 3200 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,6 | 1 | 1,3,7,8 | 5 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 7 | 5 | 5 | 2,5,6 | 5 | 6 | 1,3 | 1,4 | 7 | 8,9 | 0,1,7 | 8 | | 7,92 | 9 | 3,92 |
|
XSDL - Loại vé: DL-1K4
|
Giải ĐB |
572310 |
Giải nhất |
54095 |
Giải nhì |
38826 |
Giải ba |
49357 81584 |
Giải tư |
63037 57324 98393 35555 97617 44052 24950 |
Giải năm |
1602 |
Giải sáu |
9169 1046 1991 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 2 | 9 | 1 | 0,7 | 0,5 | 2 | 4,6 | 5,9 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 0,6 | 5,9 | 5 | 0,2,3,5 7 | 2,4 | 6 | 9 | 1,3,5 | 7 | | | 8 | 4 | 6 | 9 | 1,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|