|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K4-T01
|
Giải ĐB |
586194 |
Giải nhất |
44993 |
Giải nhì |
33395 |
Giải ba |
42260 89237 |
Giải tư |
71948 18540 29748 38462 37005 70951 65043 |
Giải năm |
4301 |
Giải sáu |
3450 1887 5602 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1,2,5 | 0,5 | 1 | | 0,6 | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 7,9 | 4 | 0,3,82 | 0,9 | 5 | 0,1 | 8 | 6 | 0,2 | 3,8 | 7 | 4 | 42 | 8 | 6,7 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
126683 |
Giải nhất |
33528 |
Giải nhì |
52312 |
Giải ba |
97221 85850 |
Giải tư |
18914 75478 41896 85451 29781 68323 33725 |
Giải năm |
4056 |
Giải sáu |
8244 8793 9176 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,3,5,8 | 2,8,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0,1,6 | 5,7,8,9 | 6 | | | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 0,1,3,6 | | 9 | 3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
829602 |
Giải nhất |
92806 |
Giải nhì |
96762 |
Giải ba |
99574 81401 |
Giải tư |
59529 93273 51459 38939 86251 10281 03290 |
Giải năm |
0829 |
Giải sáu |
2448 5539 4031 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,6 | 0,3,5,8 | 1 | | 0,6 | 2 | 92 | 7 | 3 | 1,92 | 4,7 | 4 | 4,8 | | 5 | 1,9 | 0 | 6 | 2,8 | | 7 | 3,4 | 4,6 | 8 | 1 | 22,32,5 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
121498 |
Giải nhất |
02860 |
Giải nhì |
64552 |
Giải ba |
84688 29446 |
Giải tư |
86617 73041 54135 15984 44032 82710 51560 |
Giải năm |
3796 |
Giải sáu |
0662 7536 7949 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 4 | 4 | 1 | 0,7 | 3,5,6 | 2 | | | 3 | 2,5,6 | 0,8 | 4 | 1,6,9 | 3 | 5 | 2 | 3,4,9 | 6 | 02,2 | 1 | 7 | | 8,9 | 8 | 4,8,9 | 4,8 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: H04
|
Giải ĐB |
867537 |
Giải nhất |
57073 |
Giải nhì |
68728 |
Giải ba |
15164 04095 |
Giải tư |
87348 25349 45641 55571 79299 74664 09928 |
Giải năm |
0460 |
Giải sáu |
1359 1604 8328 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,7 | 4,7 | 1 | | | 2 | 83 | 7 | 3 | 4,7 | 0,3,62 | 4 | 1,8,9 | 9 | 5 | 9 | | 6 | 0,42 | 0,3 | 7 | 1,3 | 23,4 | 8 | | 4,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
480547 |
Giải nhất |
85653 |
Giải nhì |
04361 |
Giải ba |
22277 08421 |
Giải tư |
72145 00694 87936 20963 04641 48102 00430 |
Giải năm |
4833 |
Giải sáu |
2109 9636 2749 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | 2,4,6 | 1 | | 0 | 2 | 1,3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,62 | 9 | 4 | 1,5,7,9 | 4 | 5 | 3,6 | 32,5 | 6 | 1,3 | 4,7 | 7 | 7 | | 8 | | 0,4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|