|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL08
|
Giải ĐB |
984898 |
Giải nhất |
31524 |
Giải nhì |
71009 |
Giải ba |
80496 20548 |
Giải tư |
31582 05606 11217 70244 65366 45737 67475 |
Giải năm |
2649 |
Giải sáu |
5442 5611 5537 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 1,5 | 1 | 1,7 | 4,8 | 2 | 4 | | 3 | 72 | 2,4,7 | 4 | 2,4,8,9 | 7 | 5 | 1 | 0,6,9 | 6 | 6 | 1,32 | 7 | 4,5 | 4,9 | 8 | 2 | 0,4 | 9 | 6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
246316 |
Giải nhất |
15979 |
Giải nhì |
54539 |
Giải ba |
26723 25888 |
Giải tư |
48766 33122 73218 33153 03910 26977 89542 |
Giải năm |
9708 |
Giải sáu |
2849 1777 7088 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 0,6,8 | 2,4 | 2 | 2,3 | 2,5 | 3 | 9 | | 4 | 2,9 | | 5 | 3 | 1,6 | 6 | 6 | 72 | 7 | 72,9 | 0,1,82,9 | 8 | 82 | 3,4,7 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV08
|
Giải ĐB |
254913 |
Giải nhất |
68786 |
Giải nhì |
97407 |
Giải ba |
45669 10313 |
Giải tư |
40224 87497 53915 59098 69662 69670 70183 |
Giải năm |
0218 |
Giải sáu |
8570 9728 7102 |
Giải bảy |
984 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,7 | | 1 | 32,5,8 | 0,6 | 2 | 4,8 | 12,8 | 3 | 9 | 2,8 | 4 | | 1 | 5 | | 8 | 6 | 2,9 | 0,9 | 7 | 02 | 1,2,9 | 8 | 3,4,6 | 3,6 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
920943 |
Giải nhất |
07197 |
Giải nhì |
26472 |
Giải ba |
45594 49551 |
Giải tư |
12452 98508 26528 86455 23528 90952 10188 |
Giải năm |
5976 |
Giải sáu |
3284 0688 1433 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5 | 1 | | 52,7 | 2 | 82 | 3,4,9 | 3 | 3 | 8,9 | 4 | 3 | 52 | 5 | 1,22,52 | 7 | 6 | | 9 | 7 | 2,6 | 0,22,82 | 8 | 4,82 | | 9 | 3,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
427561 |
Giải nhất |
77509 |
Giải nhì |
72661 |
Giải ba |
43485 39692 |
Giải tư |
65795 53762 76687 90201 85906 17070 51029 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
9037 3420 3378 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,6,9 | 0,5,62 | 1 | | 6,9 | 2 | 0,9 | | 3 | 7 | | 4 | | 8,9 | 5 | 1 | 0 | 6 | 12,2 | 3,8 | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 0,5,7,8 | 0,2 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
587744 |
Giải nhất |
20309 |
Giải nhì |
65273 |
Giải ba |
92476 10514 |
Giải tư |
98441 74323 45562 60839 18778 55402 88607 |
Giải năm |
9222 |
Giải sáu |
7095 4199 1762 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 4 | 1 | 4 | 0,2,62 | 2 | 2,3 | 2,7 | 3 | 9 | 1,4,8 | 4 | 1,4 | 6,9 | 5 | | 7 | 6 | 22,5 | 0 | 7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 4 | 0,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|