|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3E2
|
Giải ĐB |
78680 |
Giải nhất |
12474 |
Giải nhì |
83107 |
Giải ba |
92064 80309 |
Giải tư |
12460 74785 43115 15545 66146 18439 03162 |
Giải năm |
0999 |
Giải sáu |
7720 1803 3431 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 3,7,9 | 3 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1,9 | 4,6,7 | 4 | 4,5,6 | 1,4,8 | 5 | | 4 | 6 | 0,2,4 | 0 | 7 | 4 | | 8 | 0,5 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B12
|
Giải ĐB |
31028 |
Giải nhất |
82063 |
Giải nhì |
40233 |
Giải ba |
11191 16306 |
Giải tư |
41619 34825 56360 96148 59219 10345 84344 |
Giải năm |
4751 |
Giải sáu |
1664 2231 1026 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8 | 3,5,9 | 1 | 6,92 | | 2 | 5,6,8 | 3,6 | 3 | 1,3 | 4,6 | 4 | 4,5,8 | 2,4 | 5 | 1 | 0,1,2 | 6 | 0,3,4 | | 7 | | 0,2,4 | 8 | | 12 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K4
|
Giải ĐB |
26085 |
Giải nhất |
98222 |
Giải nhì |
67115 |
Giải ba |
73701 32601 |
Giải tư |
66217 83872 81724 79746 25232 42157 76181 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
6667 2494 5963 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,8 | 1 | 52,7 | 2,3,7 | 2 | 2,4 | 4,62 | 3 | 2 | 2,9 | 4 | 3,6 | 12,8 | 5 | 7 | 4 | 6 | 32,7 | 1,5,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,5 | | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D3
|
Giải ĐB |
88588 |
Giải nhất |
14954 |
Giải nhì |
32592 |
Giải ba |
36377 94508 |
Giải tư |
48828 70599 81337 73261 29146 36587 44538 |
Giải năm |
6508 |
Giải sáu |
3277 8800 8086 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,82 | 6 | 1 | | 8,9 | 2 | 8 | | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 6 | | 5 | 4 | 4,8 | 6 | 1 | 3,72,82 | 7 | 72 | 02,2,3,8 | 8 | 2,6,72,8 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-3K4
|
Giải ĐB |
04118 |
Giải nhất |
34274 |
Giải nhì |
97815 |
Giải ba |
35900 73073 |
Giải tư |
53397 78889 90695 40194 80635 50367 86350 |
Giải năm |
3419 |
Giải sáu |
4498 1467 3176 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | | 1 | 5,8,9 | | 2 | 9 | 7 | 3 | 5 | 7,9 | 4 | | 1,3,9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 3,4,6 | 1,9 | 8 | 92 | 1,2,82 | 9 | 4,5,7,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:K3
|
Giải ĐB |
17976 |
Giải nhất |
57286 |
Giải nhì |
59526 |
Giải ba |
85186 43759 |
Giải tư |
32017 01746 59140 91388 47895 23806 07495 |
Giải năm |
9330 |
Giải sáu |
7779 2777 6799 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 6 | | 1 | 7 | | 2 | 6 | | 3 | 0,8 | | 4 | 0,62 | 92 | 5 | 9 | 0,2,42,7 82 | 6 | | 1,7 | 7 | 6,7,9 | 3,8 | 8 | 62,8 | 5,7,9 | 9 | 52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|