|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
80128 |
Giải nhất |
07011 |
Giải nhì |
26456 |
Giải ba |
35626 39434 |
Giải tư |
47126 59277 64158 39400 02265 87703 72951 |
Giải năm |
2029 |
Giải sáu |
1446 7339 4198 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 62,8,9 | 02 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 6 | 6 | 5 | 1,6,8 | 22,4,5,7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 6,7 | 2,5,9 | 8 | | 2,3 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K4
|
Giải ĐB |
05460 |
Giải nhất |
37754 |
Giải nhì |
75213 |
Giải ba |
47835 24621 |
Giải tư |
28026 55171 19613 68888 99192 76874 94636 |
Giải năm |
1835 |
Giải sáu |
1915 9480 3099 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 2,7 | 1 | 32,5 | 9 | 2 | 1,6 | 0,12 | 3 | 52,6 | 5,7 | 4 | | 1,32,6 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 0,5 | | 7 | 1,4 | 8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
81699 |
Giải nhất |
12301 |
Giải nhì |
97479 |
Giải ba |
40217 82573 |
Giải tư |
82581 70577 13570 81895 42952 13880 74795 |
Giải năm |
7327 |
Giải sáu |
0783 2919 5424 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 3,4,7 | 2,7,8 | 3 | | 2 | 4 | | 92 | 5 | 2 | | 6 | | 1,2,7 | 7 | 02,3,7,9 | | 8 | 0,1,3 | 1,7,9 | 9 | 52,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
12932 |
Giải nhất |
60099 |
Giải nhì |
83551 |
Giải ba |
72327 49806 |
Giải tư |
49912 61058 02762 80585 06274 66641 34864 |
Giải năm |
5650 |
Giải sáu |
0920 3611 1520 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | 5,6 | 1,4,5,7 | 1 | 1,2 | 1,3,6 | 2 | 02,7 | | 3 | 2 | 6,7 | 4 | 1 | 0,8 | 5 | 0,1,8 | 0 | 6 | 2,4 | 2 | 7 | 1,4 | 5 | 8 | 5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T4
|
Giải ĐB |
00413 |
Giải nhất |
86171 |
Giải nhì |
06542 |
Giải ba |
17512 80464 |
Giải tư |
86641 49082 25900 84781 69124 95739 03941 |
Giải năm |
1235 |
Giải sáu |
1289 5040 9234 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 42,7,8 | 1 | 2,3 | 1,4,8 | 2 | 4,6 | 1 | 3 | 4,5,9 | 2,3,6 | 4 | 0,12,2 | 3,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 4 | | 7 | 1 | | 8 | 1,2,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K4T4
|
Giải ĐB |
84623 |
Giải nhất |
18497 |
Giải nhì |
87423 |
Giải ba |
37386 25517 |
Giải tư |
69428 85099 05381 01425 42585 20854 42907 |
Giải năm |
9612 |
Giải sáu |
4599 7573 2836 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 8 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 32,5,8 | 22,7 | 3 | 6 | 5 | 4 | 5 | 2,4,8 | 5 | 4 | 3,8 | 6 | | 0,1,9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 1,5,6 | 92 | 9 | 7,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|