|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL17
|
Giải ĐB |
580226 |
Giải nhất |
45727 |
Giải nhì |
03822 |
Giải ba |
06221 84643 |
Giải tư |
82317 94856 85849 25934 42419 71991 88492 |
Giải năm |
2106 |
Giải sáu |
8606 1832 5397 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 2,9 | 1 | 7,9 | 2,3,6,9 | 2 | 1,2,6,7 | 4,7 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,9 | | 5 | 6 | 02,2,5 | 6 | 2 | 1,2,9 | 7 | 3 | | 8 | | 1,4 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBD - Loại vé: 04K17
|
Giải ĐB |
262612 |
Giải nhất |
50973 |
Giải nhì |
64649 |
Giải ba |
41559 61859 |
Giải tư |
19461 68588 91625 07256 70629 79224 61225 |
Giải năm |
8576 |
Giải sáu |
4193 5201 7049 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,4,52,9 | 7,9 | 3 | | 2,5 | 4 | 92 | 22 | 5 | 4,6,92 | 5,7 | 6 | 1 | | 7 | 3,6 | 8 | 8 | 8 | 2,42,52 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV17
|
Giải ĐB |
788530 |
Giải nhất |
06176 |
Giải nhì |
58490 |
Giải ba |
86691 35511 |
Giải tư |
92382 77387 22510 06261 06309 34796 87804 |
Giải năm |
9731 |
Giải sáu |
2519 6657 4637 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 4,9 | 1,3,6,9 | 1 | 0,1,9 | 82 | 2 | | | 3 | 0,1,7 | 0 | 4 | | 6 | 5 | 7 | 7,9 | 6 | 1,5 | 3,5,8 | 7 | 6 | | 8 | 22,7 | 0,1 | 9 | 0,1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
844234 |
Giải nhất |
15184 |
Giải nhì |
42211 |
Giải ba |
38613 37284 |
Giải tư |
26215 46284 71725 24591 89275 17443 05669 |
Giải năm |
0317 |
Giải sáu |
9573 3701 6204 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,1,9 | 1 | 1,3,5,72 | | 2 | 5 | 1,4,7 | 3 | 4 | 0,3,83 | 4 | 3 | 1,2,7 | 5 | | | 6 | 9 | 12 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 43,8 | 6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
405442 |
Giải nhất |
91382 |
Giải nhì |
71113 |
Giải ba |
59320 87510 |
Giải tư |
99455 63699 81808 05605 98143 83532 60735 |
Giải năm |
3517 |
Giải sáu |
1292 9625 9815 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,3,5,7 | 3,4,8,9 | 2 | 0,5 | 1,4 | 3 | 2,5 | | 4 | 2,3 | 0,1,2,3 5,7 | 5 | 5 | | 6 | | 1 | 7 | 5,9 | 0 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
212140 |
Giải nhất |
69163 |
Giải nhì |
50165 |
Giải ba |
78731 32633 |
Giải tư |
75021 16467 44082 77503 17993 57870 21601 |
Giải năm |
0238 |
Giải sáu |
9070 1344 4196 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,3 | 0,2,3 | 1 | | 8 | 2 | 1 | 0,3,6,9 | 3 | 1,3,8 | 4 | 4 | 0,4 | 6 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3,5,7 | 6 | 7 | 02,8 | 3,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|