|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
47932 |
Giải nhất |
67404 |
Giải nhì |
24246 |
Giải ba |
17899 43486 |
Giải tư |
17098 14156 64670 39855 25107 13644 08586 |
Giải năm |
4540 |
Giải sáu |
3903 7409 2251 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 3,4,7,9 | 5 | 1 | 0 | 3 | 2 | | 0 | 3 | 2 | 0,4 | 4 | 0,4,6 | 5 | 5 | 1,5,6 | 4,5,82 | 6 | | 0 | 7 | 0 | 8,9 | 8 | 62,8 | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K4
|
Giải ĐB |
99153 |
Giải nhất |
97928 |
Giải nhì |
75593 |
Giải ba |
87567 70126 |
Giải tư |
69268 79937 39113 22023 64333 34089 40494 |
Giải năm |
3486 |
Giải sáu |
2910 9636 3647 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,32 | | 2 | 3,6,8 | 12,2,3,5 9 | 3 | 3,6,7 | 9 | 4 | 7 | | 5 | 3 | 2,3,8 | 6 | 7,82 | 3,4,6 | 7 | | 2,62 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
72385 |
Giải nhất |
76964 |
Giải nhì |
26127 |
Giải ba |
28825 44841 |
Giải tư |
79229 91788 76043 73785 37222 55631 18023 |
Giải năm |
6527 |
Giải sáu |
6147 4725 7062 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,42 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3,52,72 9 | 2,4 | 3 | 1 | 5,6 | 4 | 12,3,7 | 22,82 | 5 | 4 | | 6 | 2,4 | 22,4 | 7 | | 8 | 8 | 52,8 | 2 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
82852 |
Giải nhất |
74678 |
Giải nhì |
85025 |
Giải ba |
52373 65391 |
Giải tư |
80825 81276 42724 08755 63927 10202 40877 |
Giải năm |
0876 |
Giải sáu |
6944 4827 5964 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 9 | 1 | | 0,5 | 2 | 4,52,72 | 7 | 3 | | 2,4,6 | 4 | 4 | 22,5 | 5 | 2,5 | 0,72 | 6 | 4 | 22,7,9 | 7 | 3,62,7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 1,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
66396 |
Giải nhất |
32618 |
Giải nhì |
73296 |
Giải ba |
77402 44684 |
Giải tư |
22119 18415 55586 52562 04973 89720 79922 |
Giải năm |
0265 |
Giải sáu |
2694 1359 3309 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,9 | | 1 | 5,8,9 | 0,2,6 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | | 8,9 | 4 | 6 | 1,6,9 | 5 | 9 | 4,8,92 | 6 | 2,5 | | 7 | 3 | 1 | 8 | 4,6 | 0,1,5 | 9 | 4,5,62 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
21056 |
Giải nhất |
49449 |
Giải nhì |
39793 |
Giải ba |
64388 70268 |
Giải tư |
30785 10089 74229 40725 47431 25975 73573 |
Giải năm |
4142 |
Giải sáu |
0549 9841 2578 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3,4 | 1 | | 4 | 2 | 0,5,9 | 6,7,9 | 3 | 1 | | 4 | 1,2,92 | 2,7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,8 | | 7 | 3,5,8 | 6,7,8 | 8 | 5,8,9 | 2,42,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|