|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
23369 |
Giải nhất |
38630 |
Giải nhì |
00164 |
Giải ba |
75781 15586 |
Giải tư |
50047 18580 26661 94843 04025 47420 57107 |
Giải năm |
7056 |
Giải sáu |
2671 6418 5101 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 1,2,7 | 0,6,7,8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 0 | 6 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | 6,7 | 5,8 | 6 | 1,4,9 | 0,4,5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 0,1,6 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K4
|
Giải ĐB |
00966 |
Giải nhất |
02902 |
Giải nhì |
25112 |
Giải ba |
91922 89401 |
Giải tư |
18784 89113 61454 06114 97789 48430 63319 |
Giải năm |
2953 |
Giải sáu |
1646 7652 1593 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 2,3,4,9 | 0,1,2,5 9 | 2 | 2 | 1,5,6,9 | 3 | 0 | 1,5,8 | 4 | 6 | | 5 | 2,3,4 | 4,6 | 6 | 3,6 | | 7 | | | 8 | 4,9 | 1,8 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
31719 |
Giải nhất |
32710 |
Giải nhì |
42550 |
Giải ba |
94467 60537 |
Giải tư |
43558 52351 89346 18980 24057 11695 11172 |
Giải năm |
0795 |
Giải sáu |
9265 5217 6133 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 5 | 1 | 0,7,9 | 7 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 8 | 4 | 6 | 6,92 | 5 | 0,1,7,8 | 2,4 | 6 | 5,7 | 1,3,5,6 | 7 | 2 | 5 | 8 | 0,4 | 1 | 9 | 52 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
72941 |
Giải nhất |
03285 |
Giải nhì |
50309 |
Giải ba |
37141 74716 |
Giải tư |
97296 92201 98374 75197 24615 52078 39009 |
Giải năm |
5624 |
Giải sáu |
1138 6274 6393 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,92 | 0,42 | 1 | 5,6 | | 2 | 4 | 9 | 3 | 8 | 2,6,72 | 4 | 12 | 1,8 | 5 | | 1,9 | 6 | 4,8 | 9 | 7 | 42,8 | 3,6,7 | 8 | 5 | 02 | 9 | 3,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
29512 |
Giải nhất |
06339 |
Giải nhì |
84469 |
Giải ba |
39047 82553 |
Giải tư |
53727 26953 77920 52635 20083 44661 77853 |
Giải năm |
8683 |
Giải sáu |
4544 2412 6448 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 22 | 12 | 2 | 0,6,7 | 53,82 | 3 | 5,9 | 4 | 4 | 4,7,82 | 3 | 5 | 33 | 2 | 6 | 1,9 | 2,4 | 7 | | 42 | 8 | 32 | 3,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K3T03
|
Giải ĐB |
82167 |
Giải nhất |
34167 |
Giải nhì |
35024 |
Giải ba |
23032 55316 |
Giải tư |
69622 84901 46743 57016 83712 89461 46916 |
Giải năm |
3076 |
Giải sáu |
2566 9883 7777 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,5,6 | 1 | 2,63 | 1,2,3 | 2 | 2,4 | 4,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 5 | 1 | 13,6,7 | 6 | 1,6,72 | 62,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 3 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|