|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
452082 |
Giải nhất |
92251 |
Giải nhì |
32114 |
Giải ba |
33465 64523 |
Giải tư |
08199 53288 74078 94604 49107 55446 56371 |
Giải năm |
3635 |
Giải sáu |
7254 7338 9186 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 5,7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,8 | 0,1,5,9 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 1,4 | 4,8 | 6 | 5 | 0 | 7 | 1,8 | 3,7,8,9 | 8 | 2,6,8 | 9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
797590 |
Giải nhất |
86760 |
Giải nhì |
95935 |
Giải ba |
86588 63325 |
Giải tư |
83593 07007 09097 75650 43699 45344 08093 |
Giải năm |
7208 |
Giải sáu |
7386 6610 2176 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6,92 | 0 | 7,8 | | 1 | 0 | | 2 | 5 | 92 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 0,6 | 5,7,8 | 6 | 0 | 0,9 | 7 | 6 | 0,8 | 8 | 6,8 | 9 | 9 | 02,32,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
317269 |
Giải nhất |
28594 |
Giải nhì |
91840 |
Giải ba |
71711 96350 |
Giải tư |
81497 43294 58674 83194 48756 51541 36248 |
Giải năm |
8007 |
Giải sáu |
6484 7621 5865 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | 1,22,4 | 1 | 1 | | 2 | 12 | | 3 | | 5,7,8,93 | 4 | 0,1,8 | 6 | 5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 5,9 | 0,9 | 7 | 4 | 4 | 8 | 4 | 6 | 9 | 43,7 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
631064 |
Giải nhất |
70465 |
Giải nhì |
06090 |
Giải ba |
20128 03362 |
Giải tư |
61026 34539 00460 94370 63478 29431 04615 |
Giải năm |
3019 |
Giải sáu |
6378 4507 2277 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 3,7 | 3 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | | 1,6 | 5 | | 2 | 6 | 0,2,4,5 9 | 0,7 | 7 | 0,7,82 | 2,72 | 8 | | 1,3,6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
066342 |
Giải nhất |
91566 |
Giải nhì |
23941 |
Giải ba |
79073 74100 |
Giải tư |
04051 23584 58873 71541 97792 33295 28302 |
Giải năm |
6463 |
Giải sáu |
4017 9107 9353 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,7 | 42,5,6 | 1 | 7 | 02,4,9 | 2 | | 5,6,72 | 3 | | 8 | 4 | 12,2 | 9 | 5 | 1,3 | 6 | 6 | 1,3,6 | 0,1 | 7 | 32 | | 8 | 4 | | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
370814 |
Giải nhất |
57936 |
Giải nhì |
50995 |
Giải ba |
13891 51545 |
Giải tư |
96025 67553 20749 32903 52740 43293 61725 |
Giải năm |
3627 |
Giải sáu |
4553 9096 5290 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 2 | 52,7 | 0,52,9 | 3 | 6 | 1,6 | 4 | 0,5,9 | 22,4,9 | 5 | 32 | 3,6,9 | 6 | 4,6 | 2 | 7 | | | 8 | | 4 | 9 | 0,1,3,5 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|