|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
991819 |
Giải nhất |
33776 |
Giải nhì |
00817 |
Giải ba |
27607 58557 |
Giải tư |
01253 59163 49062 77864 45907 62284 81280 |
Giải năm |
7860 |
Giải sáu |
4207 6724 1057 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 73 | | 1 | 7,9 | 6,9 | 2 | 4 | 5,6 | 3 | | 2,6,8 | 4 | | | 5 | 3,73 | 7 | 6 | 0,2,3,4 | 03,1,53 | 7 | 6 | | 8 | 0,4 | 1 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
652783 |
Giải nhất |
83640 |
Giải nhì |
61226 |
Giải ba |
66481 97898 |
Giải tư |
08478 40658 29182 76072 10773 64618 58935 |
Giải năm |
3788 |
Giải sáu |
1332 3992 4512 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 8 | 1 | 2,8 | 1,3,7,8 9 | 2 | 6 | 7,8 | 3 | 2,5 | | 4 | 0 | 0,3 | 5 | 82 | 2 | 6 | | | 7 | 2,3,8 | 1,52,7,8 9 | 8 | 1,2,3,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
568569 |
Giải nhất |
58293 |
Giải nhì |
35205 |
Giải ba |
71582 12146 |
Giải tư |
07855 14718 72204 61521 87599 14714 92096 |
Giải năm |
5038 |
Giải sáu |
9098 1552 2336 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 2 | 1 | 4,8 | 5,8 | 2 | 1 | 9 | 3 | 4,6,8 | 0,1,3 | 4 | 0,6 | 0,5 | 5 | 2,5 | 3,4,9 | 6 | 9 | | 7 | | 1,3,9 | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 3,6,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
628494 |
Giải nhất |
28066 |
Giải nhì |
47021 |
Giải ba |
37003 77092 |
Giải tư |
44814 59686 75052 39011 21988 35363 62958 |
Giải năm |
5608 |
Giải sáu |
7408 8442 0089 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,82 | 1,2 | 1 | 1,4 | 42,5,9 | 2 | 1 | 0,6 | 3 | | 1,9 | 4 | 22 | 0 | 5 | 2,8 | 6,8 | 6 | 3,6 | | 7 | | 02,5,8 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | 2,4 |
|
XSDT - Loại vé: T04
|
Giải ĐB |
364775 |
Giải nhất |
92543 |
Giải nhì |
18017 |
Giải ba |
50441 99067 |
Giải tư |
67496 32000 88804 72284 82511 19428 34212 |
Giải năm |
0791 |
Giải sáu |
1955 8467 9711 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 12,4,6,9 | 1 | 12,2,7 | 1,9 | 2 | 8 | 4 | 3 | | 0,8 | 4 | 1,3 | 5,7 | 5 | 5 | 9 | 6 | 1,72 | 1,62 | 7 | 5 | 2 | 8 | 4 | | 9 | 1,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T01K4
|
Giải ĐB |
521253 |
Giải nhất |
59468 |
Giải nhì |
86056 |
Giải ba |
43337 20537 |
Giải tư |
23992 19502 14913 79546 05856 91435 60977 |
Giải năm |
5246 |
Giải sáu |
8089 0132 6369 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | | 1 | 3 | 0,3,9 | 2 | | 1,5 | 3 | 0,2,5,72 8 | | 4 | 62 | 3 | 5 | 3,62 | 42,52 | 6 | 8,9 | 32,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|