|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
532713 |
Giải nhất |
73421 |
Giải nhì |
16834 |
Giải ba |
63616 16911 |
Giải tư |
22393 86709 70864 97618 97818 42928 38577 |
Giải năm |
7218 |
Giải sáu |
9221 4057 0031 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 1,22,3 | 1 | 1,3,6,83 | | 2 | 12,4,8 | 1,9 | 3 | 1,4 | 2,3,6 | 4 | | | 5 | 7 | 1 | 6 | 4 | 5,7 | 7 | 7 | 13,2 | 8 | | 0 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
864367 |
Giải nhất |
26425 |
Giải nhì |
60659 |
Giải ba |
06210 76328 |
Giải tư |
70149 37938 18467 93232 77516 62646 02538 |
Giải năm |
5987 |
Giải sáu |
2840 3196 5389 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | | 1 | 0,6 | 3,5,7 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,82 | | 4 | 0,6,9 | 2 | 5 | 2,9 | 1,4,9 | 6 | 72 | 62,8 | 7 | 2 | 2,32 | 8 | 7,9 | 4,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
433165 |
Giải nhất |
22808 |
Giải nhì |
24936 |
Giải ba |
69230 21450 |
Giải tư |
53686 81836 60055 00224 98758 14874 78476 |
Giải năm |
4321 |
Giải sáu |
2141 0985 3221 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 8 | 22,4 | 1 | | | 2 | 12,4 | | 3 | 0,62 | 2,7 | 4 | 1 | 5,6,8 | 5 | 0,5,8 | 32,7,8,9 | 6 | 5 | | 7 | 0,4,6 | 0,5 | 8 | 5,6 | | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
734281 |
Giải nhất |
05282 |
Giải nhì |
38220 |
Giải ba |
12079 54831 |
Giải tư |
96984 44394 64167 70591 60669 39003 46490 |
Giải năm |
0421 |
Giải sáu |
7228 4683 5058 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3 | 2,3,6,8 9 | 1 | | 8 | 2 | 0,1,8 | 0,8 | 3 | 1 | 8,9 | 4 | | | 5 | 8 | 7 | 6 | 1,7,9 | 6 | 7 | 6,9 | 2,5 | 8 | 1,2,3,4 | 6,7 | 9 | 0,1,4 |
|
XSDT - Loại vé: H13
|
Giải ĐB |
970324 |
Giải nhất |
96089 |
Giải nhì |
92360 |
Giải ba |
15209 45152 |
Giải tư |
04024 84708 54564 25971 09581 43162 47253 |
Giải năm |
8208 |
Giải sáu |
2360 2999 2638 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 82,9 | 7,8,9 | 1 | | 5,6 | 2 | 42 | 5,6 | 3 | 8 | 22,6 | 4 | | | 5 | 2,3 | | 6 | 02,2,3,4 | | 7 | 1 | 02,3 | 8 | 1,9 | 0,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
050273 |
Giải nhất |
60294 |
Giải nhì |
11017 |
Giải ba |
16877 57239 |
Giải tư |
96182 35470 68159 87144 29558 58732 50302 |
Giải năm |
3053 |
Giải sáu |
7370 0137 4142 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2 | | 1 | 7 | 0,32,4,8 | 2 | | 5,7 | 3 | 22,72,9 | 4,9 | 4 | 2,4 | | 5 | 3,8,9 | | 6 | | 1,32,7 | 7 | 02,3,7 | 5 | 8 | 2 | 3,5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|