|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL13
|
Giải ĐB |
637774 |
Giải nhất |
54082 |
Giải nhì |
92525 |
Giải ba |
55508 33925 |
Giải tư |
42308 61204 28707 08207 87448 12780 18835 |
Giải năm |
7767 |
Giải sáu |
9752 3908 5826 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,72,83 | | 1 | | 5,8 | 2 | 52,6 | 6 | 3 | 5 | 0,72 | 4 | 8 | 22,3 | 5 | 2 | 2 | 6 | 3,7 | 02,6 | 7 | 42 | 03,4 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
757850 |
Giải nhất |
96004 |
Giải nhì |
14687 |
Giải ba |
05584 07371 |
Giải tư |
24863 07017 39210 64612 41766 06963 69451 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
4418 1085 7307 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 4,7 | 5,72 | 1 | 0,2,7,8 | 1,8 | 2 | | 62 | 3 | | 0,4,8 | 4 | 4 | 8 | 5 | 0,1 | 6 | 6 | 32,6 | 0,1,8 | 7 | 12 | 1 | 8 | 2,4,5,7 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV13
|
Giải ĐB |
138592 |
Giải nhất |
35270 |
Giải nhì |
67028 |
Giải ba |
41393 64214 |
Giải tư |
26771 48929 39400 54819 63655 78613 73644 |
Giải năm |
1542 |
Giải sáu |
2105 0834 7607 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,2,5,7 | 7 | 1 | 3,4,9 | 0,4,9 | 2 | 8,9 | 1,9 | 3 | 4 | 1,3,4 | 4 | 0,2,4 | 0,5 | 5 | 5 | | 6 | | 0 | 7 | 0,1 | 2 | 8 | | 1,2 | 9 | 2,3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
610566 |
Giải nhất |
38375 |
Giải nhì |
48866 |
Giải ba |
75045 85072 |
Giải tư |
64472 99203 00221 60249 32827 68348 40267 |
Giải năm |
8045 |
Giải sáu |
8909 0656 8374 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 2 | 1 | | 72 | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 52,7,8,9 | 42,7 | 5 | 6 | 5,62 | 6 | 62,7 | 2,4,6 | 7 | 22,4,5 | 4 | 8 | | 0,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG3K4
|
Giải ĐB |
312270 |
Giải nhất |
15364 |
Giải nhì |
18377 |
Giải ba |
03486 32940 |
Giải tư |
35386 67784 69668 77819 24884 78722 64743 |
Giải năm |
4559 |
Giải sáu |
5753 6008 4020 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 8,9 | | 1 | 9 | 2 | 2 | 0,2 | 4,5 | 3 | | 6,82 | 4 | 0,3 | | 5 | 3,9 | 83 | 6 | 4,8 | 7 | 7 | 0,7 | 0,6 | 8 | 42,63 | 0,1,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
431652 |
Giải nhất |
56058 |
Giải nhì |
29036 |
Giải ba |
73449 73215 |
Giải tư |
85436 78574 49486 35275 85098 65837 39157 |
Giải năm |
2213 |
Giải sáu |
0300 4720 4638 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0 | | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 0 | 1 | 3 | 62,7,8 | 72 | 4 | 9 | 1,7 | 5 | 2,7,8 | 32,8 | 6 | | 3,5 | 7 | 42,5 | 3,5,9 | 8 | 0,6 | 4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|