|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
989963 |
Giải nhất |
85674 |
Giải nhì |
28485 |
Giải ba |
55331 18081 |
Giải tư |
45536 71878 75713 39913 56989 39244 24181 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
1369 0311 0506 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 1,3,82 | 1 | 1,32 | | 2 | | 12,4,6 | 3 | 1,6 | 4,6,7 | 4 | 3,4 | 8 | 5 | 0 | 0,3 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 12,5,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K13
|
Giải ĐB |
430404 |
Giải nhất |
23391 |
Giải nhì |
08694 |
Giải ba |
95432 57704 |
Giải tư |
86014 89440 06952 16676 90852 47612 65767 |
Giải năm |
8906 |
Giải sáu |
0313 3629 7488 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 42,6 | 9 | 1 | 2,3,4 | 1,3,52 | 2 | 8,9 | 1 | 3 | 2 | 02,1,9 | 4 | 0 | | 5 | 22 | 0,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 0,8 | 2 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
569201 |
Giải nhất |
82314 |
Giải nhì |
27321 |
Giải ba |
26152 83174 |
Giải tư |
69673 12340 91982 13962 33441 83056 61163 |
Giải năm |
7744 |
Giải sáu |
0117 1238 2068 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,2,4 | 1 | 4,7 | 5,6,8 | 2 | 1 | 6,7 | 3 | 8,9 | 1,4,7 | 4 | 0,1,4 | | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 2,3,8 | 1 | 7 | 3,4 | 0,3,6 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
094197 |
Giải nhất |
16424 |
Giải nhì |
83836 |
Giải ba |
08869 26907 |
Giải tư |
76218 92225 17183 69158 93855 99556 26898 |
Giải năm |
4202 |
Giải sáu |
4756 2084 2986 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 8 | 0,3 | 2 | 4,5 | 8 | 3 | 2,6 | 2,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 5,62,8 | 3,52,8 | 6 | 9 | 0,7,9 | 7 | 7 | 1,5,9 | 8 | 3,4,6 | 6 | 9 | 7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
583400 |
Giải nhất |
13774 |
Giải nhì |
26575 |
Giải ba |
02973 21969 |
Giải tư |
25755 22376 18093 11054 52720 85029 80335 |
Giải năm |
4731 |
Giải sáu |
6422 8453 4408 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | 3,52 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,9 | 5,7,9 | 3 | 1,5 | 5,7 | 4 | | 3,5,7 | 5 | 12,3,4,5 | 7 | 6 | 9 | | 7 | 3,4,5,6 | 0 | 8 | | 2,6 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
883902 |
Giải nhất |
07314 |
Giải nhì |
86432 |
Giải ba |
52593 51975 |
Giải tư |
72344 50642 74263 66061 57027 83184 51282 |
Giải năm |
8680 |
Giải sáu |
0277 3583 1959 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 6 | 1 | 4 | 0,3,4,8 | 2 | 7 | 6,8,9 | 3 | 2 | 1,4,8 | 4 | 2,4,8 | 7 | 5 | 9 | | 6 | 1,3 | 2,7 | 7 | 5,7 | 4 | 8 | 0,2,3,4 9 | 5,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|