|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
962889 |
Giải nhất |
29411 |
Giải nhì |
08654 |
Giải ba |
18592 34929 |
Giải tư |
65594 19036 68671 42145 96996 31319 86010 |
Giải năm |
9056 |
Giải sáu |
1010 9373 5790 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | 5 | 1,7,9 | 1 | 02,1,9 | 9 | 2 | 9 | 7 | 3 | 6 | 5,9 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 4,6 | 3,5,9 | 6 | | | 7 | 1,3 | | 8 | 9 | 1,2,8 | 9 | 0,1,2,4 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T9
|
Giải ĐB |
835463 |
Giải nhất |
42102 |
Giải nhì |
61724 |
Giải ba |
54814 64874 |
Giải tư |
64550 16204 02036 43360 09575 71861 49191 |
Giải năm |
7931 |
Giải sáu |
0231 2206 9564 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,4,6 | 33,6,92 | 1 | 4 | 0 | 2 | 4 | 6 | 3 | 13,6 | 0,1,2,6 7 | 4 | | 7 | 5 | 0 | 0,3 | 6 | 0,1,3,4 | | 7 | 4,5 | | 8 | | | 9 | 12 |
|
XSST - Loại vé: K5T9
|
Giải ĐB |
329619 |
Giải nhất |
17313 |
Giải nhì |
11664 |
Giải ba |
15810 49836 |
Giải tư |
03128 77478 97118 89178 23046 75653 45830 |
Giải năm |
3586 |
Giải sáu |
3329 1439 6161 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6 | 6 | 1 | 0,3,4,8 9 | | 2 | 8,9 | 1,5 | 3 | 0,6,9 | 1,6 | 4 | 6 | | 5 | 3 | 0,3,4,8 | 6 | 1,4 | | 7 | 82 | 1,2,72 | 8 | 6 | 1,2,3 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
601603 |
Giải nhất |
98552 |
Giải nhì |
40748 |
Giải ba |
67943 88856 |
Giải tư |
31916 75202 20296 48636 14256 06880 24209 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
4829 8955 3449 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 6 | 0,5 | 2 | 9 | 0,4 | 3 | 6 | 4 | 4 | 3,4,8,9 | 5 | 5 | 2,5,62,7 | 1,3,52,9 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0 | 0,2,4 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
786817 |
Giải nhất |
13985 |
Giải nhì |
80803 |
Giải ba |
63396 17641 |
Giải tư |
57239 23964 80749 37273 21596 38832 38714 |
Giải năm |
2516 |
Giải sáu |
0793 7690 8185 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3 | 4 | 1 | 4,6,7 | 3,7 | 2 | | 0,7,9 | 3 | 2,9 | 1,6 | 4 | 1,9 | 82 | 5 | | 1,92 | 6 | 4 | 1 | 7 | 2,3 | | 8 | 0,52 | 3,4 | 9 | 0,3,62 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
323876 |
Giải nhất |
10517 |
Giải nhì |
12403 |
Giải ba |
65302 97854 |
Giải tư |
51749 72519 88320 85113 53178 79821 22551 |
Giải năm |
4616 |
Giải sáu |
4223 7593 0741 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | 2,4,5 | 1 | 3,6,7,9 | 0 | 2 | 0,1,3 | 0,1,2,9 | 3 | | 5 | 4 | 1,9 | | 5 | 1,4,6 | 1,5,6,7 | 6 | 6 | 1 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | | 1,4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|