|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
264416 |
Giải nhất |
30014 |
Giải nhì |
55203 |
Giải ba |
81703 28263 |
Giải tư |
79213 48479 25911 47802 50233 90796 89851 |
Giải năm |
1873 |
Giải sáu |
0322 1160 7171 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,32 | 1,52,7 | 1 | 1,3,4,6 | 0,2 | 2 | 2 | 02,1,3,6 7 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | | | 5 | 12 | 1,9 | 6 | 0,3 | | 7 | 1,3,9 | | 8 | | 7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
311832 |
Giải nhất |
94804 |
Giải nhì |
30082 |
Giải ba |
25118 31198 |
Giải tư |
37504 89762 18844 33325 65866 11087 11130 |
Giải năm |
4041 |
Giải sáu |
9211 0561 0678 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 42 | 1,4,6 | 1 | 1,4,8 | 3,6,8 | 2 | 5 | | 3 | 0,2 | 02,1,4 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | | 6 | 6 | 1,2,6 | 8,9 | 7 | 8 | 1,7,9 | 8 | 2,7 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
340515 |
Giải nhất |
09078 |
Giải nhì |
35294 |
Giải ba |
85845 99558 |
Giải tư |
72415 99208 22763 71162 77126 00726 67532 |
Giải năm |
1851 |
Giải sáu |
2763 9263 1516 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,5 | 1 | 52,6 | 3,6 | 2 | 62 | 63 | 3 | 2,4 | 3,9 | 4 | 5 | 12,4 | 5 | 1,8 | 1,22 | 6 | 2,33 | | 7 | 8 | 0,5,7 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
893061 |
Giải nhất |
33993 |
Giải nhì |
51152 |
Giải ba |
39826 83942 |
Giải tư |
75214 77578 76297 17886 86515 98132 00244 |
Giải năm |
2566 |
Giải sáu |
0361 8324 7403 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 62 | 1 | 4,5 | 0,3,4,5 | 2 | 4,6 | 0,8,9 | 3 | 2 | 1,2,4 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 2 | 2,6,8 | 6 | 12,6 | 9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 3,6 | | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: B48
|
Giải ĐB |
122302 |
Giải nhất |
07010 |
Giải nhì |
97964 |
Giải ba |
25810 97164 |
Giải tư |
36434 93153 36830 69402 04163 07476 59621 |
Giải năm |
2040 |
Giải sáu |
1574 0654 6415 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,4 | 0 | 22 | 2 | 1 | 02,5 | 02 | 2 | 1 | 5,6 | 3 | 0,4 | 3,5,62,7 8 | 4 | 0,9 | 1 | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 3,42 | | 7 | 4,6 | | 8 | 4 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
947614 |
Giải nhất |
33272 |
Giải nhì |
02499 |
Giải ba |
08782 35732 |
Giải tư |
07205 08640 85033 01571 01482 88486 89182 |
Giải năm |
1326 |
Giải sáu |
9393 5213 0771 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 72 | 1 | 3,4 | 3,7,83 | 2 | 3,6 | 1,2,3,9 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | 0 | 0 | 5 | | 2,7,8 | 6 | | | 7 | 12,2,6 | | 8 | 23,6 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|