|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
892443 |
Giải nhất |
47506 |
Giải nhì |
05487 |
Giải ba |
06064 74730 |
Giải tư |
91444 44982 02937 43621 73164 86143 81612 |
Giải năm |
6053 |
Giải sáu |
4867 6990 2527 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 2 | 1 | 2 | 1,4,8 | 2 | 1,7 | 42,5 | 3 | 0,7 | 4,62 | 4 | 2,32,4 | | 5 | 3 | 0 | 6 | 42,7 | 2,3,6,8 | 7 | | 9 | 8 | 2,7 | | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
864003 |
Giải nhất |
85945 |
Giải nhì |
59010 |
Giải ba |
84219 34867 |
Giải tư |
64121 58948 57467 87207 63205 31283 41038 |
Giải năm |
2538 |
Giải sáu |
2285 2990 5617 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 3,5,7 | 2 | 1 | 0,7,9 | | 2 | 1 | 0,8 | 3 | 82 | | 4 | 52,8 | 0,42,8 | 5 | 0 | | 6 | 72 | 0,1,62 | 7 | | 32,4 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
659929 |
Giải nhất |
17420 |
Giải nhì |
79276 |
Giải ba |
23526 75139 |
Giải tư |
46219 72008 76552 75153 06646 55945 89497 |
Giải năm |
4893 |
Giải sáu |
5948 9078 2121 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,8 | 2 | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,1,6,9 | 5,9 | 3 | 9 | | 4 | 5,6,8 | 0,4 | 5 | 2,3,9 | 2,4,7 | 6 | | 9 | 7 | 6,8 | 0,4,7 | 8 | | 1,2,3,5 | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
541219 |
Giải nhất |
52618 |
Giải nhì |
62553 |
Giải ba |
75181 13317 |
Giải tư |
94063 01655 31947 05412 70720 84475 03737 |
Giải năm |
9259 |
Giải sáu |
6201 2260 7872 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,7,8,9 | 1,7 | 2 | 0,4 | 5,6 | 3 | 7 | 2 | 4 | 7 | 5,7,8 | 5 | 3,5,9 | | 6 | 0,3 | 1,3,4 | 7 | 2,5 | 1 | 8 | 1,5 | 1,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
278205 |
Giải nhất |
01149 |
Giải nhì |
65185 |
Giải ba |
28374 51145 |
Giải tư |
59068 00918 85188 81587 17770 65581 40756 |
Giải năm |
9385 |
Giải sáu |
0038 0021 1586 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 82 | | 2 | 1,8 | | 3 | 8 | 7 | 4 | 5,9 | 0,4,82 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 8 | 8 | 7 | 0,4 | 12,2,3,6 8 | 8 | 1,52,6,7 8 | 4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
830388 |
Giải nhất |
15182 |
Giải nhì |
22025 |
Giải ba |
16822 56493 |
Giải tư |
50721 10794 51947 90106 76057 00739 82260 |
Giải năm |
1548 |
Giải sáu |
9900 9347 6534 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,5 | 6,9 | 3 | 4,9 | 3,9 | 4 | 72,8 | 2 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 0,3 | 42,5 | 7 | | 4,8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|