|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL52
|
Giải ĐB |
553129 |
Giải nhất |
76706 |
Giải nhì |
59875 |
Giải ba |
74486 99464 |
Giải tư |
00065 61175 29503 39362 31997 48598 70909 |
Giải năm |
5096 |
Giải sáu |
9649 4100 0803 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,32,6,9 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 9 | 02 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 62,72 | 5 | | 0,8,9 | 6 | 2,4,52 | 9 | 7 | 52 | 9 | 8 | 6 | 0,2,4 | 9 | 6,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 12K52
|
Giải ĐB |
965664 |
Giải nhất |
19500 |
Giải nhì |
83731 |
Giải ba |
83520 09114 |
Giải tư |
87318 50151 93814 92411 37569 12975 69958 |
Giải năm |
7685 |
Giải sáu |
8721 6938 1970 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0 | 1,2,3,5 8 | 1 | 1,42,8 | 8 | 2 | 0,1 | | 3 | 1,8 | 12,6 | 4 | | 7,8 | 5 | 1,8 | | 6 | 4,9 | | 7 | 0,5 | 1,3,5 | 8 | 1,2,5 | 6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 31TV52
|
Giải ĐB |
303715 |
Giải nhất |
63621 |
Giải nhì |
44693 |
Giải ba |
40132 06574 |
Giải tư |
06409 36949 05462 36465 17029 04742 98636 |
Giải năm |
3767 |
Giải sáu |
5545 3859 8378 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 2 | 1 | 5 | 3,4,6 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 2,6 | 7 | 4 | 0,2,5,9 | 1,4,6 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2,5,7 | 6 | 7 | 4,8 | 7,9 | 8 | | 0,2,4,5 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
892443 |
Giải nhất |
47506 |
Giải nhì |
05487 |
Giải ba |
06064 74730 |
Giải tư |
91444 44982 02937 43621 73164 86143 81612 |
Giải năm |
6053 |
Giải sáu |
4867 6990 2527 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 2 | 1 | 2 | 1,4,8 | 2 | 1,7 | 42,5 | 3 | 0,7 | 4,62 | 4 | 2,32,4 | | 5 | 3 | 0 | 6 | 42,7 | 2,3,6,8 | 7 | | 9 | 8 | 2,7 | | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
864003 |
Giải nhất |
85945 |
Giải nhì |
59010 |
Giải ba |
84219 34867 |
Giải tư |
64121 58948 57467 87207 63205 31283 41038 |
Giải năm |
2538 |
Giải sáu |
2285 2990 5617 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 3,5,7 | 2 | 1 | 0,7,9 | | 2 | 1 | 0,8 | 3 | 82 | | 4 | 52,8 | 0,42,8 | 5 | 0 | | 6 | 72 | 0,1,62 | 7 | | 32,4 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
659929 |
Giải nhất |
17420 |
Giải nhì |
79276 |
Giải ba |
23526 75139 |
Giải tư |
46219 72008 76552 75153 06646 55945 89497 |
Giải năm |
4893 |
Giải sáu |
5948 9078 2121 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,8 | 2 | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,1,6,9 | 5,9 | 3 | 9 | | 4 | 5,6,8 | 0,4 | 5 | 2,3,9 | 2,4,7 | 6 | | 9 | 7 | 6,8 | 0,4,7 | 8 | | 1,2,3,5 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|