|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
527480 |
Giải nhất |
61634 |
Giải nhì |
42979 |
Giải ba |
45536 66872 |
Giải tư |
26443 47683 21454 87208 98536 80732 14194 |
Giải năm |
5119 |
Giải sáu |
8902 5174 0053 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,8 | 5 | 1 | 9 | 0,3,7 | 2 | | 4,5,8 | 3 | 2,4,62 | 3,5,7,9 | 4 | 0,3 | | 5 | 1,3,4 | 32 | 6 | | | 7 | 2,4,9 | 0 | 8 | 0,3 | 1,7 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
748484 |
Giải nhất |
95341 |
Giải nhì |
54843 |
Giải ba |
27378 19696 |
Giải tư |
75800 79918 56009 89464 07037 67720 56350 |
Giải năm |
0759 |
Giải sáu |
0446 8025 6208 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,8,9 | 4 | 1 | 8 | | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 7 | 6,82 | 4 | 1,3,6 | 2 | 5 | 0,6,9 | 4,5,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 8 | 0,1,7 | 8 | 42 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
770634 |
Giải nhất |
92644 |
Giải nhì |
13802 |
Giải ba |
03618 20434 |
Giải tư |
05718 55169 24298 76776 74705 61459 05162 |
Giải năm |
3923 |
Giải sáu |
9725 7845 7912 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5 | | 1 | 2,82 | 0,1,6 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 42 | 32,4,8 | 4 | 0,4,5 | 0,2,4 | 5 | 9 | 7 | 6 | 2,9 | | 7 | 6 | 12,9 | 8 | 4 | 5,6 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
549743 |
Giải nhất |
18036 |
Giải nhì |
06847 |
Giải ba |
72480 01492 |
Giải tư |
20798 84895 86392 70746 23188 56971 13623 |
Giải năm |
4496 |
Giải sáu |
7991 0400 5969 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 7,9 | 1 | | 92 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 6 | | 4 | 3,6,7 | 6,9 | 5 | 9 | 3,4,9 | 6 | 5,9 | 4 | 7 | 1 | 8,9 | 8 | 0,8 | 5,6 | 9 | 1,22,5,6 8 |
|
XSDT - Loại vé: D05
|
Giải ĐB |
261125 |
Giải nhất |
94606 |
Giải nhì |
77555 |
Giải ba |
25876 83375 |
Giải tư |
11733 16443 86418 44651 23279 44253 44529 |
Giải năm |
6517 |
Giải sáu |
4078 8419 6655 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 5 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 5,9 | 3,4,5 | 3 | 3 | 8 | 4 | 3 | 2,52,7 | 5 | 1,3,52 | 0,7 | 6 | | 0,1 | 7 | 5,6,8,9 | 1,7 | 8 | 4 | 1,2,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K5
|
Giải ĐB |
662551 |
Giải nhất |
83826 |
Giải nhì |
60202 |
Giải ba |
82460 42555 |
Giải tư |
46216 70242 39756 22012 51583 95258 98056 |
Giải năm |
4839 |
Giải sáu |
3475 7862 8992 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 5 | 1 | 2,6 | 0,1,4,6 9 | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | 9 | | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 1,5,62,8 | 1,2,52 | 6 | 0,2 | | 7 | 0,5 | 5 | 8 | 3 | 3 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|