|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
967521 |
Giải nhất |
07247 |
Giải nhì |
13973 |
Giải ba |
54709 45146 |
Giải tư |
03727 14457 79943 94075 19595 32180 82516 |
Giải năm |
6875 |
Giải sáu |
9381 6834 9971 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 2,7,8 | 1 | 6 | | 2 | 1,7 | 4,7 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 3,6,7 | 3,5,72,9 | 5 | 5,7 | 1,4 | 6 | | 2,4,5 | 7 | 1,3,52 | | 8 | 0,1 | 0 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: A14
|
Giải ĐB |
066168 |
Giải nhất |
22134 |
Giải nhì |
41511 |
Giải ba |
25270 60040 |
Giải tư |
04377 65116 86342 19874 40754 94195 96160 |
Giải năm |
4140 |
Giải sáu |
6877 9548 9654 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6,7 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 3,52,7 | 4 | 02,2,8 | 9 | 5 | 42 | 1,2,9 | 6 | 0,8 | 72 | 7 | 0,4,72 | 4,6 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
397179 |
Giải nhất |
94539 |
Giải nhì |
81986 |
Giải ba |
06046 67715 |
Giải tư |
86510 70945 66851 05204 65826 85541 83849 |
Giải năm |
5078 |
Giải sáu |
5855 0918 1950 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 4 | 4,5 | 1 | 0,5,7,8 | | 2 | 6 | | 3 | 9 | 0 | 4 | 1,5,6,9 | 1,4,5 | 5 | 02,1,5 | 2,4,8 | 6 | | 1 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | 6 | 3,4,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG3E
|
Giải ĐB |
038022 |
Giải nhất |
17459 |
Giải nhì |
11558 |
Giải ba |
11543 88777 |
Giải tư |
44180 93496 40821 48544 55594 13033 62248 |
Giải năm |
6218 |
Giải sáu |
4975 1203 0667 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | 2 | 1 | 3,8 | 0,2 | 2 | 1,2 | 0,1,3,4 | 3 | 3 | 4,9 | 4 | 3,4,8 | 7 | 5 | 8,9 | 9 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 5,7 | 1,4,5 | 8 | 0 | 5 | 9 | 4,6 |
|
XSKG - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
370134 |
Giải nhất |
46534 |
Giải nhì |
31388 |
Giải ba |
17501 48683 |
Giải tư |
49896 44163 40115 96611 92145 12584 50652 |
Giải năm |
8499 |
Giải sáu |
3886 3743 8190 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,5 | 5 | 2 | | 4,6,8 | 3 | 42 | 32,7,8 | 4 | 3,5 | 1,4 | 5 | 2,8 | 8,9 | 6 | 3 | | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 3,4,6,8 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K5
|
Giải ĐB |
113126 |
Giải nhất |
04696 |
Giải nhì |
26093 |
Giải ba |
19649 29744 |
Giải tư |
72229 04665 08941 81447 14997 62231 26317 |
Giải năm |
2735 |
Giải sáu |
5342 1108 7643 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | 3,4 | 1 | 7 | 4 | 2 | 6,9 | 4,9 | 3 | 1,5 | 4 | 4 | 1,2,3,4 72,9 | 3,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 5 | 1,42,9 | 7 | | 02 | 8 | | 2,4 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|