|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL13
|
Giải ĐB |
741047 |
Giải nhất |
84259 |
Giải nhì |
84970 |
Giải ba |
35336 35129 |
Giải tư |
75297 13993 78212 61974 47791 12232 59195 |
Giải năm |
4313 |
Giải sáu |
9028 3816 0464 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 9 | 1 | 2,3,6 | 1,3 | 2 | 8,9 | 1,5,9 | 3 | 2,6 | 0,6,7 | 4 | 7 | 9 | 5 | 3,9 | 1,3 | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 0,4 | 2 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,3,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
869341 |
Giải nhất |
29781 |
Giải nhì |
56897 |
Giải ba |
40328 76940 |
Giải tư |
13415 92998 56020 91922 87500 31495 78535 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
7231 5474 3402 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,2 | 3,42,8 | 1 | 5 | 0,22 | 2 | 0,22,8,9 | | 3 | 1,5 | 7 | 4 | 0,12 | 1,3,9 | 5 | | | 6 | | 9 | 7 | 4 | 2,9 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV13
|
Giải ĐB |
653002 |
Giải nhất |
40318 |
Giải nhì |
78718 |
Giải ba |
89478 79685 |
Giải tư |
57176 56549 78316 12167 43054 04870 10401 |
Giải năm |
2094 |
Giải sáu |
9808 6454 4433 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | 6,82 | 0 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 52,9 | 4 | 9 | 8 | 5 | 0,42 | 1,7 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 0,6,8 | 0,12,7 | 8 | 5 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
091415 |
Giải nhất |
79329 |
Giải nhì |
47341 |
Giải ba |
55918 80228 |
Giải tư |
12461 43545 18817 97714 64098 07052 19123 |
Giải năm |
0660 |
Giải sáu |
5432 4442 1032 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,4,6 | 1 | 1,4,5,7 8 | 32,4,5 | 2 | 3,7,8,9 | 2 | 3 | 22 | 1 | 4 | 1,2,5 | 1,4 | 5 | 2 | | 6 | 0,1 | 1,2 | 7 | | 1,2,9 | 8 | | 2 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
800146 |
Giải nhất |
28896 |
Giải nhì |
66063 |
Giải ba |
11391 85183 |
Giải tư |
52199 25107 85110 45464 25206 51234 41104 |
Giải năm |
7746 |
Giải sáu |
7436 7788 7991 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6,7 | 92 | 1 | 0 | | 2 | | 3,6,8 | 3 | 3,4,6 | 0,3,6 | 4 | 62,7 | | 5 | | 0,3,42,9 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 9 | 9 | 12,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
887564 |
Giải nhất |
98104 |
Giải nhì |
13741 |
Giải ba |
63362 03614 |
Giải tư |
42807 58298 12181 81290 77342 33076 83997 |
Giải năm |
5610 |
Giải sáu |
6394 2955 8366 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,7 | 4,8 | 1 | 0,4,5 | 4,6 | 2 | 7 | | 3 | | 0,1,6,9 | 4 | 1,2 | 1,5 | 5 | 5 | 6,7 | 6 | 2,4,6 | 0,2,9 | 7 | 6 | 9 | 8 | 1 | | 9 | 0,4,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|