|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
616404 |
Giải nhất |
71036 |
Giải nhì |
76523 |
Giải ba |
29798 82395 |
Giải tư |
63663 57010 13110 57959 29566 23871 32816 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
1447 7512 8074 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | 4,7 | 7 | 1 | 02,2,6 | 1 | 2 | 3 | 2,6,9 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 7 | 9 | 5 | 9 | 1,3,6 | 6 | 0,3,6 | 0,4 | 7 | 1,4 | 9 | 8 | | 5 | 9 | 3,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: N44
|
Giải ĐB |
110959 |
Giải nhất |
61877 |
Giải nhì |
04452 |
Giải ba |
96020 71723 |
Giải tư |
59743 18021 46409 24234 07989 78809 17049 |
Giải năm |
9678 |
Giải sáu |
9427 6307 9270 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,7,92 | 2 | 1 | | 5 | 2 | 0,1,3,7 | 0,2,4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3,9 | | 5 | 2,9 | | 6 | | 0,2,7,9 | 7 | 0,7,8 | 7 | 8 | 9 | 02,4,5,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T10K5
|
Giải ĐB |
083753 |
Giải nhất |
72692 |
Giải nhì |
23907 |
Giải ba |
99882 14303 |
Giải tư |
40077 67177 39428 59064 43234 55581 53604 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
3270 8196 1243 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,4,7 | 8 | 1 | | 8,9 | 2 | 8 | 0,4,5 | 3 | 4 | 0,3,4,6 | 4 | 3,4 | | 5 | 3 | 9 | 6 | 4 | 0,72 | 7 | 0,72 | 2,8 | 8 | 1,2,8 | | 9 | 2,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E10
|
Giải ĐB |
070271 |
Giải nhất |
11451 |
Giải nhì |
08479 |
Giải ba |
98889 44072 |
Giải tư |
58119 83998 95961 48419 92069 14697 01244 |
Giải năm |
1652 |
Giải sáu |
9140 1159 7211 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 1,5,6,7 | 1 | 1,92 | 5,7,9 | 2 | | | 3 | | 4 | 4 | 0,4 | | 5 | 1,2,9 | | 6 | 1,9 | 0,9 | 7 | 1,2,9 | 9 | 8 | 9 | 12,5,6,7 8 | 9 | 2,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
724368 |
Giải nhất |
06615 |
Giải nhì |
82550 |
Giải ba |
95430 31757 |
Giải tư |
61374 55114 11580 39171 54835 69352 32386 |
Giải năm |
6383 |
Giải sáu |
0896 7354 3995 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,8 | 0 | | 4,7 | 1 | 4,5 | 5 | 2 | | 8 | 3 | 0,5 | 1,5,7 | 4 | 1 | 1,3,9 | 5 | 0,2,4,7 | 8,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | 0,3,6 | | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K5
|
Giải ĐB |
399140 |
Giải nhất |
28802 |
Giải nhì |
26207 |
Giải ba |
97878 14561 |
Giải tư |
66280 64320 45237 84831 25582 67067 44372 |
Giải năm |
6236 |
Giải sáu |
1158 3076 5834 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 2,7 | 3,6 | 1 | 6 | 0,7,8 | 2 | 0 | | 3 | 1,4,6,7 | 3 | 4 | 0,7 | | 5 | 8 | 1,3,7 | 6 | 1,7 | 0,3,4,6 | 7 | 2,6,8 | 5,7 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|