|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
173171 |
Giải nhất |
02937 |
Giải nhì |
31075 |
Giải ba |
46732 62038 |
Giải tư |
65922 64064 50495 36576 72347 38222 55719 |
Giải năm |
2547 |
Giải sáu |
5376 0270 2772 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 7 | 1 | 9 | 22,3,7 | 2 | 22 | | 3 | 2,4,7,8 | 3,6,8 | 4 | 72 | 7,9 | 5 | | 72 | 6 | 4 | 3,42 | 7 | 0,1,2,5 62 | 3 | 8 | 4 | 1 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K5
|
Giải ĐB |
925874 |
Giải nhất |
20815 |
Giải nhì |
21446 |
Giải ba |
70498 23724 |
Giải tư |
88414 64305 22577 18003 21643 83813 94532 |
Giải năm |
4749 |
Giải sáu |
6715 2223 9285 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 1,3,4,52 | 3 | 2 | 3,4 | 0,1,2,4 9 | 3 | 2 | 1,2,7 | 4 | 3,6,9 | 0,12,8 | 5 | | 4 | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
917173 |
Giải nhất |
45059 |
Giải nhì |
87815 |
Giải ba |
80871 42030 |
Giải tư |
59146 21291 81951 23927 06070 55555 08617 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
5600 6702 3555 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,2 | 2,5,7,9 | 1 | 5,7 | 0,8 | 2 | 1,4,7 | 7 | 3 | 0 | 2 | 4 | 6 | 1,52 | 5 | 1,52,9 | 4 | 6 | | 1,2 | 7 | 0,1,3 | | 8 | 2 | 5 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
643993 |
Giải nhất |
67983 |
Giải nhì |
84650 |
Giải ba |
27069 81394 |
Giải tư |
42431 31699 21582 37687 66001 02192 44004 |
Giải năm |
6813 |
Giải sáu |
1563 9698 6043 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 32 | 8,9 | 2 | | 12,4,6,8 9 | 3 | 1 | 0,9 | 4 | 3 | | 5 | 0 | | 6 | 3,8,9 | 8 | 7 | | 6,9 | 8 | 2,3,7 | 6,9 | 9 | 2,3,4,8 9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
370295 |
Giải nhất |
91906 |
Giải nhì |
32720 |
Giải ba |
25578 03989 |
Giải tư |
93800 02587 23716 27876 52455 18952 91369 |
Giải năm |
0028 |
Giải sáu |
4139 0619 1824 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | | 1 | 6,9 | 5,8 | 2 | 0,4,8 | 9 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 5,9 | 5 | 2,5 | 0,1,7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 2,7,9 | 1,3,6,8 | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
531531 |
Giải nhất |
76555 |
Giải nhì |
35061 |
Giải ba |
88869 94860 |
Giải tư |
18783 00260 45500 39917 06910 51057 39102 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
4003 5892 0070 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62,7 | 0 | 0,2,3 | 3,6 | 1 | 0,7 | 0,9 | 2 | | 0,8 | 3 | 1 | | 4 | | 5,6 | 5 | 5,7 | | 6 | 02,1,5,8 9 | 1,5 | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 3 | 6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|