|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T06
|
Giải ĐB |
727482 |
Giải nhất |
03292 |
Giải nhì |
46850 |
Giải ba |
85982 64009 |
Giải tư |
97010 68954 89786 48777 50030 92510 34325 |
Giải năm |
0628 |
Giải sáu |
4008 6981 5816 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,3,5 | 0 | 0,8,9 | 8 | 1 | 02,6 | 82,9 | 2 | 5,8 | | 3 | 0 | 5 | 4 | | 2 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 1,22,6 | 0,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
689595 |
Giải nhất |
54616 |
Giải nhì |
35391 |
Giải ba |
70428 74424 |
Giải tư |
07803 55686 38411 96684 56664 33530 35754 |
Giải năm |
3077 |
Giải sáu |
8079 3952 6793 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,6,8 | 5 | 2 | 4,82 | 0,9 | 3 | 0 | 2,5,6,8 | 4 | | 9 | 5 | 2,4 | 1,8 | 6 | 4 | 7 | 7 | 7,9 | 1,22 | 8 | 4,6 | 7 | 9 | 1,3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T5K5
|
Giải ĐB |
274874 |
Giải nhất |
91052 |
Giải nhì |
25593 |
Giải ba |
26683 73610 |
Giải tư |
87948 40893 32492 45833 03137 51510 57263 |
Giải năm |
7184 |
Giải sáu |
5639 4147 4554 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | | 1 | 02 | 5,9 | 2 | | 3,6,8,92 | 3 | 3,7,9 | 5,7,8 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 2,4 | | 6 | 3 | 3,4 | 7 | 4,5 | 4 | 8 | 3,4 | 3,9 | 9 | 2,32,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
065807 |
Giải nhất |
72181 |
Giải nhì |
73108 |
Giải ba |
87854 08519 |
Giải tư |
29871 35753 28547 58918 44247 17322 68423 |
Giải năm |
2460 |
Giải sáu |
2666 6812 0658 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,8 | 7,8 | 1 | 2,8,9 | 1,2,6 | 2 | 2,3 | 2,5 | 3 | 8 | 5 | 4 | 72 | | 5 | 3,4,8 | 6 | 6 | 0,2,6 | 0,42 | 7 | 1 | 0,1,3,5 | 8 | 1 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H22
|
Giải ĐB |
769905 |
Giải nhất |
54024 |
Giải nhì |
61635 |
Giải ba |
99027 87907 |
Giải tư |
46580 64173 17489 28452 83468 68381 57023 |
Giải năm |
4384 |
Giải sáu |
5894 3634 7667 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 3,4,7 | 2,7 | 3 | 4,5,6 | 2,3,8,9 | 4 | | 0,3,6 | 5 | 2 | 3 | 6 | 5,7,8 | 0,2,6 | 7 | 3 | 6 | 8 | 0,1,4,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
973360 |
Giải nhất |
89987 |
Giải nhì |
86848 |
Giải ba |
56901 36538 |
Giải tư |
03978 90824 63438 50581 13897 24736 70967 |
Giải năm |
6688 |
Giải sáu |
0007 0499 0114 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,7 | 0,8 | 1 | 4 | | 2 | 4 | | 3 | 6,82 | 1,2 | 4 | 8 | | 5 | | 3 | 6 | 0,7,9 | 0,6,8,9 | 7 | 82 | 32,4,72,8 | 8 | 1,7,8 | 6,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|