|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL01
|
Giải ĐB |
965272 |
Giải nhất |
06098 |
Giải nhì |
93795 |
Giải ba |
74196 19423 |
Giải tư |
93153 60741 93224 92565 85614 02321 95758 |
Giải năm |
8348 |
Giải sáu |
6468 6471 7095 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,4,7 | 1 | 42 | 7 | 2 | 1,3,4 | 2,5 | 3 | | 12,2 | 4 | 1,8 | 6,92 | 5 | 3,8 | 9 | 6 | 5,8 | | 7 | 1,2 | 4,5,6,9 | 8 | 0 | | 9 | 52,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01K01
|
Giải ĐB |
593993 |
Giải nhất |
88792 |
Giải nhì |
60507 |
Giải ba |
90283 73288 |
Giải tư |
97650 31669 74810 33771 69668 20628 61601 |
Giải năm |
2258 |
Giải sáu |
9126 0608 7254 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,7,8 | 0,72 | 1 | 0 | 9 | 2 | 6,8 | 8,9 | 3 | | 5 | 4 | | | 5 | 0,4,8 | 2 | 6 | 8,9 | 0,8 | 7 | 12 | 0,2,5,6 8 | 8 | 3,7,8 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV01
|
Giải ĐB |
141467 |
Giải nhất |
75756 |
Giải nhì |
24181 |
Giải ba |
14136 94270 |
Giải tư |
06876 53806 68888 12022 58009 36184 28082 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
0811 0331 2157 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8,9 | 1,3,8 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2 | | 3 | 1,62 | 8 | 4 | | | 5 | 6,7,9 | 0,32,5,7 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0,6 | 0,8 | 8 | 1,2,4,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
411630 |
Giải nhất |
40440 |
Giải nhì |
21661 |
Giải ba |
18773 69133 |
Giải tư |
89133 02529 26804 17231 46535 61662 09991 |
Giải năm |
1842 |
Giải sáu |
9139 9205 4740 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 4,5 | 32,6,9 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | 9 | 32,7 | 3 | 0,12,32,5 9 | 0 | 4 | 02,2 | 0,3 | 5 | | | 6 | 1,2 | | 7 | 3 | | 8 | | 1,2,3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
053455 |
Giải nhất |
50447 |
Giải nhì |
96488 |
Giải ba |
78556 96094 |
Giải tư |
17701 38183 10195 06543 88723 16187 62235 |
Giải năm |
1386 |
Giải sáu |
9514 8226 9027 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,32,6,7 | 22,4,8 | 3 | 5 | 1,9 | 4 | 3,7 | 3,5,9 | 5 | 5,6 | 2,5,8 | 6 | | 2,4,8 | 7 | | 8 | 8 | 3,6,7,8 | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
521804 |
Giải nhất |
95764 |
Giải nhì |
72699 |
Giải ba |
87778 89631 |
Giải tư |
13649 19290 56692 87940 27063 50087 91262 |
Giải năm |
6041 |
Giải sáu |
5941 9173 5656 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 3,42 | 1 | | 5,6,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 0,12,9 | 9 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|