|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL52
|
Giải ĐB |
506124 |
Giải nhất |
07997 |
Giải nhì |
14014 |
Giải ba |
15159 52232 |
Giải tư |
91456 76486 03996 60171 28947 84346 83396 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
8574 0503 4983 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 4 | 3,4,5 | 2 | 4 | 0,3,8 | 3 | 2,3 | 1,2,7 | 4 | 2,6,7 | | 5 | 2,6,9 | 4,5,8,92 | 6 | | 4,9 | 7 | 1,4 | | 8 | 3,6 | 5 | 9 | 62,7 |
|
XSBD - Loại vé: 12K52
|
Giải ĐB |
000964 |
Giải nhất |
07896 |
Giải nhì |
71658 |
Giải ba |
60734 17097 |
Giải tư |
47658 52187 21685 18248 87794 58835 99234 |
Giải năm |
8085 |
Giải sáu |
3075 8241 3791 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,9 | 1 | | 7 | 2 | | 8 | 3 | 42,5 | 32,6,9 | 4 | 1,8 | 3,7,82 | 5 | 82 | 9 | 6 | 4 | 8,9 | 7 | 2,5 | 4,52 | 8 | 3,52,7 | | 9 | 1,4,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV52
|
Giải ĐB |
639656 |
Giải nhất |
82610 |
Giải nhì |
77353 |
Giải ba |
91884 63018 |
Giải tư |
31912 50666 81736 17763 12190 07378 57093 |
Giải năm |
9662 |
Giải sáu |
1986 8142 5460 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,9 | 0 | 0 | | 1 | 0,2,8 | 1,4,6 | 2 | | 5,6,9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 2 | | 5 | 3,6 | 3,5,6,8 | 6 | 0,2,3,6 8 | | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 4,6 | | 9 | 0,3 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
090154 |
Giải nhất |
01673 |
Giải nhì |
06706 |
Giải ba |
01648 32727 |
Giải tư |
28991 56049 07763 10994 51461 26490 70375 |
Giải năm |
4146 |
Giải sáu |
0543 5552 9080 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 6 | 6,9 | 1 | | 5 | 2 | 7 | 4,6,7 | 3 | | 5,9 | 4 | 3,6,8,9 | 7 | 5 | 2,4 | 0,4 | 6 | 0,1,3,8 | 2 | 7 | 3,5 | 4,6 | 8 | 0 | 4 | 9 | 0,1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
874442 |
Giải nhất |
11041 |
Giải nhì |
21747 |
Giải ba |
44563 67123 |
Giải tư |
21498 98711 85249 73553 16431 64877 05400 |
Giải năm |
1910 |
Giải sáu |
1459 4822 5405 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,5 | 1,3,4 | 1 | 0,1 | 2,4 | 2 | 2,3 | 2,5,6 | 3 | 1 | 7 | 4 | 1,2,7,9 | 0 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 4,7 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | | 4,5 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
057647 |
Giải nhất |
70045 |
Giải nhì |
91881 |
Giải ba |
68032 93716 |
Giải tư |
56263 34133 21225 02892 18524 97574 41171 |
Giải năm |
6801 |
Giải sáu |
3445 1577 6116 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,7,8 | 1 | 62 | 3,9 | 2 | 4,5 | 3,6 | 3 | 2,3 | 2,7 | 4 | 52,7 | 2,42 | 5 | | 12,7 | 6 | 3 | 4,7,8 | 7 | 1,4,6,7 | | 8 | 1,7 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|