|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
046413 |
Giải nhất |
14199 |
Giải nhì |
33927 |
Giải ba |
18114 80292 |
Giải tư |
03725 90537 74819 31356 02831 96983 58898 |
Giải năm |
8620 |
Giải sáu |
9597 7106 9330 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 6 | 3 | 1 | 3,4,9 | 9 | 2 | 0,5,7 | 1,8 | 3 | 0,1,7 | 1 | 4 | | 2 | 5 | 6,8 | 0,5 | 6 | 8 | 2,3,9 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 3 | 1,9 | 9 | 2,7,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: S05
|
Giải ĐB |
252764 |
Giải nhất |
66290 |
Giải nhì |
82819 |
Giải ba |
36217 82434 |
Giải tư |
04065 15968 93649 47270 10533 14458 73077 |
Giải năm |
0772 |
Giải sáu |
6589 7286 9298 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | | 1 | 7,9 | 7 | 2 | | 32 | 3 | 32,4 | 3,6 | 4 | 9 | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,5,8,9 | 1,7 | 7 | 0,2,7 | 5,6,9 | 8 | 6,9 | 1,4,6,8 | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K5
|
Giải ĐB |
271422 |
Giải nhất |
80256 |
Giải nhì |
40539 |
Giải ba |
10695 19594 |
Giải tư |
03148 35314 39145 47890 82679 51291 12425 |
Giải năm |
4971 |
Giải sáu |
6656 8555 8931 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3,7,9 | 1 | 1,4 | 2,6 | 2 | 2,5 | | 3 | 1,9 | 1,9 | 4 | 5,8 | 2,4,5,9 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 2 | | 7 | 1,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 0,1,4,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D1
|
Giải ĐB |
854091 |
Giải nhất |
45767 |
Giải nhì |
22995 |
Giải ba |
91573 69909 |
Giải tư |
26310 83288 01264 88848 68862 79074 27631 |
Giải năm |
7918 |
Giải sáu |
6515 2814 2374 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 0,4,5,8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 3 | 1 | 1,6,72 | 4 | 8 | 1,9 | 5 | | | 6 | 2,4,7,9 | 6 | 7 | 3,42 | 1,4,8 | 8 | 8 | 0,2,6 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
229909 |
Giải nhất |
31971 |
Giải nhì |
86107 |
Giải ba |
62137 53563 |
Giải tư |
71318 61245 94881 32994 75688 76248 90011 |
Giải năm |
7431 |
Giải sáu |
7044 1828 9756 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,9 | 1,3,7,8 9 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 1,7 | 4,9 | 4 | 4,5,8 | 4 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3 | 0,3 | 7 | 1 | 1,2,4,8 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
816662 |
Giải nhất |
89360 |
Giải nhì |
20571 |
Giải ba |
92321 53083 |
Giải tư |
01627 91018 41013 09438 35780 78443 83972 |
Giải năm |
1099 |
Giải sáu |
7631 0054 8132 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 2,3,7 | 1 | 3,8 | 3,6,7 | 2 | 1,7 | 1,4,8 | 3 | 1,2,8 | 4,5 | 4 | 3,4 | | 5 | 4 | 6 | 6 | 0,2,6 | 2 | 7 | 1,2 | 1,3 | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|