|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL32
|
Giải ĐB |
64393 |
Giải nhất |
52379 |
Giải nhì |
80681 |
Giải ba |
60563 32606 |
Giải tư |
34108 40368 72764 51947 16832 42553 81923 |
Giải năm |
5903 |
Giải sáu |
1874 1564 5361 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,8 | 6,8 | 1 | | 3 | 2 | 3 | 0,2,5,6 9 | 3 | 2 | 63,7 | 4 | 7 | | 5 | 3 | 0 | 6 | 1,3,43,82 | 4 | 7 | 4,9 | 0,62 | 8 | 1 | 7 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0532
|
Giải ĐB |
81128 |
Giải nhất |
29804 |
Giải nhì |
05463 |
Giải ba |
45370 64536 |
Giải tư |
22621 04894 09051 23189 15382 49870 01581 |
Giải năm |
3620 |
Giải sáu |
7599 7239 0514 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 4 | 2,5,8 | 1 | 4 | 8 | 2 | 0,1,82 | 6 | 3 | 6,9 | 0,1,9 | 4 | | | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 3 | | 7 | 02 | 22 | 8 | 1,2,9 | 3,8,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV32
|
Giải ĐB |
60511 |
Giải nhất |
09395 |
Giải nhì |
39846 |
Giải ba |
90134 30743 |
Giải tư |
16559 87761 84643 22220 91652 33963 23139 |
Giải năm |
1731 |
Giải sáu |
1665 6825 3507 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 7 | 1,3,6 | 1 | 1 | 5 | 2 | 0,5 | 42,6 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 32,6 | 2,6,9 | 5 | 2,9 | 4 | 6 | 1,3,5,9 | 0 | 7 | | | 8 | 0 | 3,5,6 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
26449 |
Giải nhất |
20703 |
Giải nhì |
25424 |
Giải ba |
10456 38598 |
Giải tư |
82414 67810 99688 16816 63727 43032 04498 |
Giải năm |
8014 |
Giải sáu |
9713 1699 0353 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,2,3,42 6 | 1,3 | 2 | 4,7 | 0,1,5 | 3 | 2 | 12,2 | 4 | 9 | | 5 | 3,6 | 1,5 | 6 | | 0,2 | 7 | | 8,92 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 82,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K1
|
Giải ĐB |
44115 |
Giải nhất |
38361 |
Giải nhì |
78942 |
Giải ba |
25615 32638 |
Giải tư |
67439 28902 61315 36070 87999 54162 02422 |
Giải năm |
5157 |
Giải sáu |
7711 2332 2617 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 1,53,7 | 0,2,3,4 6 | 2 | 2 | 4,6 | 3 | 2,8,9 | | 4 | 2,3 | 13 | 5 | 7 | | 6 | 1,2,3 | 1,5 | 7 | 0 | 3 | 8 | | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
54267 |
Giải nhất |
87370 |
Giải nhì |
32045 |
Giải ba |
15469 80305 |
Giải tư |
82621 01862 24654 36998 94542 50958 23840 |
Giải năm |
9022 |
Giải sáu |
6241 2629 0731 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 2,3,4 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 1,2,3,9 | 2 | 3 | 1 | 5,9 | 4 | 0,1,2,5 | 0,4 | 5 | 4,8 | | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 0 | 5,9 | 8 | | 2,6 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|