|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
26449 |
Giải nhất |
20703 |
Giải nhì |
25424 |
Giải ba |
10456 38598 |
Giải tư |
82414 67810 99688 16816 63727 43032 04498 |
Giải năm |
8014 |
Giải sáu |
9713 1699 0353 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,2,3,42 6 | 1,3 | 2 | 4,7 | 0,1,5 | 3 | 2 | 12,2 | 4 | 9 | | 5 | 3,6 | 1,5 | 6 | | 0,2 | 7 | | 8,92 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 82,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K1
|
Giải ĐB |
44115 |
Giải nhất |
38361 |
Giải nhì |
78942 |
Giải ba |
25615 32638 |
Giải tư |
67439 28902 61315 36070 87999 54162 02422 |
Giải năm |
5157 |
Giải sáu |
7711 2332 2617 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 1,53,7 | 0,2,3,4 6 | 2 | 2 | 4,6 | 3 | 2,8,9 | | 4 | 2,3 | 13 | 5 | 7 | | 6 | 1,2,3 | 1,5 | 7 | 0 | 3 | 8 | | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
54267 |
Giải nhất |
87370 |
Giải nhì |
32045 |
Giải ba |
15469 80305 |
Giải tư |
82621 01862 24654 36998 94542 50958 23840 |
Giải năm |
9022 |
Giải sáu |
6241 2629 0731 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 2,3,4 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 1,2,3,9 | 2 | 3 | 1 | 5,9 | 4 | 0,1,2,5 | 0,4 | 5 | 4,8 | | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 0 | 5,9 | 8 | | 2,6 | 9 | 4,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
69531 |
Giải nhất |
37179 |
Giải nhì |
18871 |
Giải ba |
82883 22572 |
Giải tư |
17874 88056 30133 06932 76259 60654 53281 |
Giải năm |
2162 |
Giải sáu |
3547 7201 1545 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,7,8 | 1 | | 3,6,7 | 2 | | 3,8 | 3 | 1,2,3 | 5,7 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 4,6,7,9 | 5 | 6 | 2 | 4,5,9 | 7 | 1,2,4,9 | | 8 | 1,3 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
94207 |
Giải nhất |
45187 |
Giải nhì |
13915 |
Giải ba |
59859 23372 |
Giải tư |
15933 06141 20848 84125 78927 12004 29371 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
3799 3404 1258 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,7,8 | 4,7 | 1 | 5 | 7 | 2 | 4,5,7 | 3 | 3 | 3 | 02,2 | 4 | 1,8 | 1,2 | 5 | 8,92 | | 6 | | 0,2,8 | 7 | 1,2 | 0,4,5 | 8 | 7 | 52,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
40577 |
Giải nhất |
42809 |
Giải nhì |
44749 |
Giải ba |
81119 99507 |
Giải tư |
28513 14142 86636 88434 51623 37138 02859 |
Giải năm |
1488 |
Giải sáu |
6907 2637 4121 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 2 | 1 | 3,9 | 4,5 | 2 | 1,3,9 | 1,2 | 3 | 4,6,7,8 | 3 | 4 | 2,9 | | 5 | 2,9 | 3 | 6 | | 02,3,7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 8 | 0,1,2,4 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|