|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
62081 |
Giải nhất |
50599 |
Giải nhì |
78123 |
Giải ba |
37666 25816 |
Giải tư |
54253 29461 42308 48305 53746 32861 23716 |
Giải năm |
0303 |
Giải sáu |
6921 3991 0577 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5,8 | 2,62,8,9 | 1 | 62 | | 2 | 1,3 | 0,2,5 | 3 | | | 4 | 6 | 0 | 5 | 3 | 12,4,6,8 | 6 | 12,6 | 7 | 7 | 0,7 | 0 | 8 | 1,6 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K2
|
Giải ĐB |
12355 |
Giải nhất |
83548 |
Giải nhì |
69245 |
Giải ba |
94105 06792 |
Giải tư |
82967 32291 89864 17244 33311 62889 00168 |
Giải năm |
8499 |
Giải sáu |
8435 6395 5960 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 1,9 | 1 | 1 | 9 | 2 | | | 3 | 5,6 | 4,6 | 4 | 4,5,8 | 0,3,4,5 9 | 5 | 5 | 3 | 6 | 0,4,7,8 | 6 | 7 | | 4,6 | 8 | 92 | 82,9 | 9 | 1,2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
66305 |
Giải nhất |
68822 |
Giải nhì |
26374 |
Giải ba |
29366 91336 |
Giải tư |
89670 06462 94692 39816 55463 00881 15143 |
Giải năm |
2252 |
Giải sáu |
5909 7928 3723 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 6 | 2,5,6,9 | 2 | 2,3,8 | 2,4,6 | 3 | 6,9 | 7 | 4 | 0,3 | 0 | 5 | 2 | 1,3,6 | 6 | 2,3,6 | | 7 | 0,4 | 2 | 8 | 1 | 0,3 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
14320 |
Giải nhất |
42034 |
Giải nhì |
73632 |
Giải ba |
30192 72676 |
Giải tư |
05789 19509 57644 83327 68574 82358 48687 |
Giải năm |
6687 |
Giải sáu |
8875 1177 5701 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | | 3,9 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,4,5 | 3,4,7 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | 8 | 7 | 6 | | 2,7,82 | 7 | 0,4,5,6 7 | 5 | 8 | 72,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T8
|
Giải ĐB |
06276 |
Giải nhất |
37591 |
Giải nhì |
36721 |
Giải ba |
67183 79904 |
Giải tư |
18550 08771 10111 76031 93300 22141 08902 |
Giải năm |
9138 |
Giải sáu |
3142 2268 1715 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,4 | 1,2,3,4 7,9 | 1 | 1,5 | 0,4 | 2 | 1 | 8 | 3 | 1,8 | 0 | 4 | 1,2 | 1,9 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 8 | | 7 | 1,6 | 3,6 | 8 | 3,6 | | 9 | 1,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T8
|
Giải ĐB |
45818 |
Giải nhất |
04477 |
Giải nhì |
67395 |
Giải ba |
43978 96600 |
Giải tư |
38701 53646 05650 26882 40344 32987 50702 |
Giải năm |
2639 |
Giải sáu |
2085 7196 2888 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,2,6 | 0 | 1 | 8 | 0,8 | 2 | | 5 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,6 | 8,9 | 5 | 0,3 | 0,4,9 | 6 | | 7,8 | 7 | 7,8 | 1,7,8 | 8 | 2,5,7,8 | 3 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|