|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL33
|
Giải ĐB |
99488 |
Giải nhất |
68557 |
Giải nhì |
70247 |
Giải ba |
27365 33832 |
Giải tư |
29247 08610 28387 77905 04193 09046 10551 |
Giải năm |
8621 |
Giải sáu |
8213 8269 4019 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 0,3,9 | 3 | 2 | 1 | 1,9 | 3 | 2,5 | | 4 | 6,72 | 0,3,6 | 5 | 1,7 | 4 | 6 | 5,92 | 42,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 1,62 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0533
|
Giải ĐB |
10956 |
Giải nhất |
50231 |
Giải nhì |
94249 |
Giải ba |
66046 67225 |
Giải tư |
24510 77155 83644 48092 32064 23610 30251 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
5013 4637 0313 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,5 | 1 | 02,33 | 9 | 2 | 5 | 13 | 3 | 1,7 | 4,62 | 4 | 4,6,9 | 2,5 | 5 | 1,5,6 | 4,5 | 6 | 42 | 3,8 | 7 | | | 8 | 7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV33
|
Giải ĐB |
12078 |
Giải nhất |
81582 |
Giải nhì |
02104 |
Giải ba |
25268 26833 |
Giải tư |
12215 78270 94687 79299 86770 65048 32056 |
Giải năm |
4598 |
Giải sáu |
0221 8088 8080 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 4 | 2 | 1 | 5 | 6,8 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 3 | 0,2 | 4 | 8 | 1 | 5 | 6 | 5 | 6 | 2,8 | 8 | 7 | 02,8 | 4,6,7,8 9 | 8 | 0,2,7,8 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
62081 |
Giải nhất |
50599 |
Giải nhì |
78123 |
Giải ba |
37666 25816 |
Giải tư |
54253 29461 42308 48305 53746 32861 23716 |
Giải năm |
0303 |
Giải sáu |
6921 3991 0577 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5,8 | 2,62,8,9 | 1 | 62 | | 2 | 1,3 | 0,2,5 | 3 | | | 4 | 6 | 0 | 5 | 3 | 12,4,6,8 | 6 | 12,6 | 7 | 7 | 0,7 | 0 | 8 | 1,6 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K2
|
Giải ĐB |
12355 |
Giải nhất |
83548 |
Giải nhì |
69245 |
Giải ba |
94105 06792 |
Giải tư |
82967 32291 89864 17244 33311 62889 00168 |
Giải năm |
8499 |
Giải sáu |
8435 6395 5960 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 1,9 | 1 | 1 | 9 | 2 | | | 3 | 5,6 | 4,6 | 4 | 4,5,8 | 0,3,4,5 9 | 5 | 5 | 3 | 6 | 0,4,7,8 | 6 | 7 | | 4,6 | 8 | 92 | 82,9 | 9 | 1,2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
66305 |
Giải nhất |
68822 |
Giải nhì |
26374 |
Giải ba |
29366 91336 |
Giải tư |
89670 06462 94692 39816 55463 00881 15143 |
Giải năm |
2252 |
Giải sáu |
5909 7928 3723 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 6 | 2,5,6,9 | 2 | 2,3,8 | 2,4,6 | 3 | 6,9 | 7 | 4 | 0,3 | 0 | 5 | 2 | 1,3,6 | 6 | 2,3,6 | | 7 | 0,4 | 2 | 8 | 1 | 0,3 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|